Sidebar

Magazine menu

22
Sun, Dec

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ (MÃ SỐ: 7310101) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ ĐỐI NGOẠI

Ngành Kinh tế - Khóa 60

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số: 3105/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình đào tạo này áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi.

 

(Kèm theo Quyết định số: 3105/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình đào tạo này áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi.

 

1. Mục tiêu đào tạo

 

 

  • Mục tiêu chung    

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế tại các doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế, các tổ chức quốc tế, các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan nghiên cứu.

 

  • Mục tiêu cụ thể     

 

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:

PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế;

PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế, kinh doanh quốc tế; đặc biệt các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế, kinh doanh quốc tế;

PO3: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

PO4: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nga trong các hoạt động nghề  nghiệp;

PO5: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; sử dụng mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ hoặc tiến sỹ trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh.

2. Chuẩn đầu ra

 

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:

 

  • Về kiến thức

 

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng được các công cụ thống kê, các mô hình kinh tế và các phương pháp phân tích định tính, định lượng vào đánh giá các vấn đề kinh tế, kinh doanh và quản lý của tổ chức, doanh nghiệp làm cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp hoàn thiện;

PLO3: Áp dụng các kiến thức kinh tế và kinh doanh vào việc ra quyết định của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;

PLO4: Phân tích các vấn đề kinh tế, kinh doanh chuyên sâu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;

 

  • Về kĩ năng

 

PLO5: Làm chủ kỹ năng giao tiếp, truyền tải thông tin về công việc;

PLO6: Đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm;

PLO7: Hình thành kỹ năng phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO8: Sử dụng mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO9: Sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);

PLO10: Sử dụng thành thạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT);

 

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

 

PLO11:  Có năng lực chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

3. Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Ghi chú

Trên lớp

Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết

Thực hành thảo luận

I

Kiến thức giáo dục đại cương

 

44

           

1.1.

Lý luận chính trị

 

11

           

1

Triết học Mác-Lênin

TRI114

3

27

18

27

78

Không

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114,

TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

21

           

1.2.1

Bắt buộc

 

18

           

6

Toán cao cấp

TOA105

3

15

60

0

75

Không

 

7

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

8

Tin học

TIN206

3

30

30

0

90

Không

 

9

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA105

 

10

e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

KDO441

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

11

e-CAR I: Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

 
                 

1.2.2

Môn lựa chọn (chọn 1 trong các môn sau)

 

3

           

12

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

13

Quan hệ quốc tế

TMA317

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

14

Tâm lý học

TLH102

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

15

Các vấn đề xã hội và đạo đức 

DXH201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

16

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

 

1.3.

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

 

12

           

17

Ngoại ngữ 1  TPH, TNH, TTR, TNG)

---131

3

0

90

0

60

Không

 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1


EAB111


3


0


90


0


60

Không

 

18

Ngoại ngữ 2 (TPH, TNH, TTR, TNG)

---132

3

0

90

0

60

---131

 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

 

19

Ngoại ngữ 3 (TPH, TNH, TTR, TNG)

---231

3

0

90

0

60

---132

 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

 

20

Ngoại ngữ 4 (TPH, TNH, TTR, TNG)

---232

3

0

90

0

60

---231

 

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

 

1.4

Giáo dục thể chất

               
 

Giáo dục thể chất

     

150

       

1.5

Giáo dục quốc phòng

               
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

       

2.

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

81

           

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/ngành

 

27

           

2.1.1

Bắt buộc

 

15

           

21

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA105

 

22

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

23

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

24

Lý thuyết tài chính

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

 

25

e-CAR II: Kinh tế lượng

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

2.1.2

Ngoại ngữ (Bắt buộc)

 

9

           



26

 

Ngoại ngữ 5 (TPH, TNH, TTR, TNG) 

-331

3

0

90

0

60

-232

 

Tiếng Anh chuyên ngành 1

(Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241 hoặc chứng chỉ tương đương

 



27

Ngoại ngữ 6 (TPH, TNH, TTR, TNG)

-332

3

0

90

0

60

-331

 

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

 



28

Ngoại ngữ 7 (TPH, TNH, TTR, TNG)

-431

3

0

90

0

60

-332

 

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)

ESP231

3

30

30

0

90

ESP121

 

2.1.3

Tự chọn: 1 trong các môn

 

3

           

29

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

30

Khoa học quản lý căn bản 

KDO202

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

 

31

Tâm lý học trong Kinh doanh

TLH104

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

32

Pháp luật về cạnh tranh

PLU424

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

 

33

Tài chính doanh nghiệp

TCH321

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

 

34

Tư tưởng và thể chế kinh tế hiện đại 

KTE211

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

35

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

36

Phân tích chính sách

KTE212

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

37

Thị trường tài chính và các định chế tài chính

TCH401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

 

38

Địa lý kinh tế thế giới

TMA201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

39

Tiền tệ ngân hàng

TCH303

3

30

15

22.5

82.5

KTE203

 

40

Sáng tạo xã hội

TMA202

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

41

Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số

AID300

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

42

Tài chính - Tiền tệ

TCH301

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

2.2

Kiến thức ngành

 

24

           

2.2.1

Bắt buộc

 

18

           

43

Nguyên lý quản lý kinh tế

DTU301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

44

Kinh tế kinh doanh

KTE312

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

 

45

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

46

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22.5

82.5

KTE203

 

47

Kinh doanh quốc tế

KDO307

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

48

e-PLANE III: Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh

KDO412

3

30

15

22.5

82.5

Đã tích lũy từ 60 TC trở lên

 

2.2.2

e-CAR III: 

Bắt buộc linh hoạt: chọn 1 trong các môn

 

3

           

49

Phân tích dữ liệu kinh doanh

VJP205

3

24

21

31.5

73.5

KTE201

 

50

Đánh giá tác động 

KTE213

3

30

15

22.5

82.5

TOA201,

KTE201

 

51

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

2.2.3

Tự chọn: 1 trong các môn

 

3

           

52

Pháp luật trong hoạt động kinh tế đối ngoại

PLU419

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

TMA305

 

53

Thương mại điện tử

TMA306

3

30

15

22.5

82.5

TIN206

 

54

Kinh tế đầu tư

KTE311

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

55

Lập và phân tích dự án đầu tư 

DTU300

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

56

Kế toán quản trị

KET310

3

30

15

22.5

82.5

KET201

 

57

Quản lý toàn cầu 

KTE305

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

58

Tài chính công

TCH431

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

 

59

Tài chính quốc tế

TCH414

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

 

60

Kinh tế môi trường

KTE404

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

 

61

Kinh tế phát triển

KTE406

3

45

0

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

62

Sáng tạo kinh doanh

TMA327

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

63

Kinh tế biển

TMA203

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

64

Kinh tế và logistics đô thị 

TMA204

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

65

Kinh tế vận tải

TMA205

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

30

           

2.3.1

Bắt buộc

 

18

           

66

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

67

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

68

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

 

69

Marketing quốc tế

MKT401

3

30

15

22.5

82.5

MKT301

 

70

Đầu tư quốc tế

DTU310

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

71

Bảo hiểm trong kinh doanh

TMA402

3

30

15

22.5

82.5

TMA305

 

2.3.2

Tự chọn (4 môn trong các môn dưới đây)

 

12

           

72

e-CAR IV: Phân tích chính sách thương mại 

TMA328

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

73

e-CAR IV: Phân tích kinh tế dự án đầu tư công 

DTU309

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

74

e-CAR IV: Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế & kinh doanh 

TOA206

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

75

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

MKT402

3

30

15

22.5

82.5

MKT401

 

76

Nghiên cứu Marketing

MKT305

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

77

Quản lý kênh phân phối và lực lượng bán hàng

MKT306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

78

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế  

MKT408

3

30

15

22.5

82.5

MKT301

 

79

Marketing điện tử

MKT406

3

30

15

22.5

82.5

MKT301

 

80

Đàm phán thương mại quốc tế

TMA404

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

81

Chuỗi giá trị toàn cầu 

KDO304

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

82

Kinh doanh số 

DBZ306

3

30

15

22.5

82.5

KDO307

 

83

Quản lý nhà nước về hải quan

TMA311

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

TMA305

 

84

Văn hóa trong kinh doanh quốc tế

KTE319

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

85

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

KDO408

3

30

15

22.5

82.5

KDO307

 

86

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDO305

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

87

Thuận lợi hóa thương mại

TMA410

3

30

15

22.5

82.5

KTE312

 

88

Quản lý chuỗi cung ứng

TMA313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

89

Quản lý kho hàng và phân phối

WDM301

3

30

15

22.5

82.5

TMA313

Môn học và mã của FIATA

90

Điều hành dịch vụ logistics 

FLO201

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

91

Quản lý mua hàng toàn cầu 

GPM301

3

30

15

22.5

82.5

Không

92

Quản lý vận tải quốc tế 

ITM301

3

30

15

22.5

82.5

Không

93

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDO402

3

30

15

22.5

82.5

KDO307

 

94

Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế

TMA329

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

95

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

96

Sở hữu trí tuệ

TMA408

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

97

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKT407

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

98

Thuế quốc tế

TMA330

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

99

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

TMA315

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

100

Quản lý số 

KTE315

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

101

Quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu 

KTE317

3

30

15

22.5

82.5

KTE201,

KTE203

 

102

Kế toán quốc tế

KET410

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

 

103

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

 

104

Phân tích đầu tư chứng khoán

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

 

105

e-PLANE II: Thực tập giữa khóa

KTE501

3

       

Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên

 

106

e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập)

KTE528

9

       

Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp

 

 

Đề cương các học phần


Xem chi tiết nội dung học phần tại đây 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20364690
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
6233
12136
86165
20188013
279227
668764
20364690

Địa chỉ IP: 3.22.42.25
2024-12-22