Sidebar

Magazine menu

22
Sun, Dec

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7340120) CHUYÊN NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ

Ngành KDQT - chương trình K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

 (Kèm theo Quyết định số 3109/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

 (Kèm theo Quyết định số 3109/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

 

1. Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.

2. Mục tiêu cụ thể

PO1: Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh doanh quốc tế có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh đặc biệt kinh doanh quốc tế;

PO2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh doanh quốc tế, bao gồm: xuất nhập khẩu, logistics và quản lí chuỗi cung ứng, truyền thông, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường, ngân hàng và tài chính tại các tổ chức doanh nghiệp trong nước và quốc tế;

PO3: Đào tạo đội ngũ cử nhân có khả năng tự học và nghiên cứu suốt đời, tiếp tục học tiếp chứng chỉ nghề nghiệp, chương trình đào tạo sau đại học, học trao đổi và liên thông tại các trường đại học có uy tín trên thế giới;

PO4: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có sức khoẻ tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng.

Chuẩn đầu ra

 

*Về kiến thức

PLO1: Tổng hợp được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh doanh, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị.

PLO2: Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc; có khả năng áp dụng và thực hành tại doanh nghiệp.

PLO3: Áp dụng kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, thương mại và đầu tư quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, pháp luật trong các hoạt động kinh doanh quốc tế.

PLO4: Áp dụng kiến thức thực hành chiến lược, mô hình, phương thức và nghiệp vụ kinh doanh quốc tế tại Việt Nam và nước ngoài.

*Về kỹ năng

PLO5: Kỹ năng phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.

PLO6: Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh doanh quốc tế trong môi trường kinh doanh đa văn hoá.

PLO7: Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận, kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.

PLO8: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.

PLO9: Tự học tập và nghiên cứu.

PLO10: Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp. 

PLO11: Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.

PLO12: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ tiếng Anh (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).

PLO13: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT cơ bản theo quy  định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm 

PLO14: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

PLO15: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ.

PLO16: Tự định hướng, đưa ra quyết định chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

PLO17: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động

Khung chương trình đào tạo

 

(bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)

TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn
học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

  • I

Kiến thức giáo dục đại cương

41

         

1.1.

Lý luận chính trị

11

         

1

Triết học Mác-Lênin 

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRI115

2

21

9

13,5

56,5

Không

3

Chủ nghĩa khoa học xã hội

TRI116

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI117

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI104

2

21

9

13,5

56,5

TRI114,

TRI115

1.2.

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

18

         
 

Bắt buộc

 

12

         

6

Toán cao cấp 

TOA105

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22,5

82,5

Không

8

Tin học 

TIN206

3

30

30

0

90,0

Không

9

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

KDO441

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

Tự chọn (2 trong số các học phần sau)

 

6

         

10

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22,5

82,5

Không

11

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22,5

82,5

Không

12

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22,5

82,5

Không

13

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 

TOA201

3

30

15

22,5

82,5

TOA105

14

Kinh tế lượng 

KTE309

3

45

0

22,5

82,5

Không

15

Quan hệ quốc tế

TMA317

3

30

15

22,5

82,5

Không

16

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22,5

22,5

33,75

71,25

Không

1.3.

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

12

         

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

19

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

20

Tiếng Anh  học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

1.4

Giáo dục thể chất

           
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

           
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

     
 

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

84

         

2.1.

Kiến thức cơ sở khối  ngành/ cơ sở ngành

33

         

21

Kinh tế vi mô 

KTE201

3

    45

0

22,5

82,5

TOA105

22

Kinh tế vĩ mô 

KTE203

3

    45

0

22,5

82,5

Không

23

Marketing căn bản 

MKT301

3

30

15

22,5

  82,5

Không

24

Kinh tế kinh doanh

KTE312

3

30

15

22,5

82,5

Không

25

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22,5

82,5

Không

26

Tài chính doanh nghiệp 

TCH321

3

30

15

22,5

82,5

KTE201

27

Quản trị học

QTR303

3

30

15

22,5

82,5

Không

28

Nguyên lý kế toán

KET201

3

30

15

22,5

82,5

Không

 

Ngoại ngữ (Bắt buộc)

 

9

         

29

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

30

30

0

90 

EAB241

hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương

30

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

30

30

0

90 

ESP111

31

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế)

ESP231

3

30

30

0

90 

ESP121

2.2

Kiến thức ngành

27

         

2.2.1

Bắt buộc

 

24

         

32

Marketing quốc tế

MKT401

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

33

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

34

Kinh doanh quốc tế

KDO307

3

30

15

22,5

82,5

Không

35

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDO402

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

36

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22,5

82,5

Không

37

Kinh doanh số

DBZ306

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

38

Phân tích dữ liệu kinh doanh

VJP205

3

24

21

31,5

73,5

KTE201

39

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

KDO305

3

30

15

22,5

82,5

Không

2.2.2

Tự chọn (1 trong các học phần sau)

3

         

40

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

30

15

22,5

82,5

Không

41

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22,5

82,5

Không

  42

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22,5

  82,5

Không

2.3.

Kiến  thức chuyên ngành

24

         

2.3.1.

Bắt buộc

 

15

         

43

Quản lý chuỗi cung ứng

TMA313

3

30

15

22,5

82,5

Không

44

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

KDO408

3

30

15

22,5

82,5

KDO307

45

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế 

MKT408

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

46

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

TMA315

3

30

15

22,5

82,5

Không

47

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22,5

82,5


PLU111

2.3.2.

Tự chọn

 

9

         

48

Môi trường kinh doanh quốc tế

KDO308

3

30

15

22,5

82,5

Không

49

Nghiệp vụ hải quan

TMA310

3

30

15

22,5

82,5

TMA302

TMA305

50

Hành vi thị trường

KDO303

3

30

15

22,5

82,5

MKT301

51

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

22,5

82,5

Không

52

Thuận lợi hóa thương mại 

TMA410

3

30

15

22,5

82,5

KTE312

53

Chuyển giao công nghệ

TMA406

3

30

15

22,5

82,5

Không

54

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

TMA320

3

30

15

22,5

82,5

Không

55

Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng

WDM301

3

30

15

22,5

82,5

TMA313

56

Tinh thần doanh nhân

BUS405

3

30

15

22,5

82,5

Không

57

Địa lý kinh tế thế giới

TMA201

3

30

15

22,5

82,5

Không

58

Quản trị nguồn nhân lực

QTR403

3

30

15

22,5

82,5

QTR303

59

Phân tích và đầu tư chứng khoán

DTU401

3

30

15

22,5

82,5

TCH321

60

Sở hữu trí tuệ

TMA408

3

30

15

22,5

82,5

Không

61

Bảo hiểm  trong kinh doanh

TMA402

3

30

15

22,5

82,5

TMA305

62

Văn hóa trong kinh doanh quốc tế

KTE319

3

30

15

22,5

82,5

Không

63

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKT407

3

30

15

22,5

82,5

Không

64

Tâm lý học trong  kinh doanh

TLH104

3

30

15

22,5

82,5

Không

65

Sáng tạo kinh doanh

TMA327

3

30

15

22,5

82,5

Không

66

Sáng tạo xã hội

TMA202

3

30

15

22,5

82,5

Không

67

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22,5

82,5

KTE203

 

Thực tập giữa khóa


KDO501

3

       

Đã tích lũy đủ 45 tín chỉ trở lên

68

 

Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập)


KDO523

9

       

Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp

 

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết mô tả học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20365063
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
6606
12136
86538
20188013
279600
668764
20365063

Địa chỉ IP: 13.59.217.1
2024-12-22