User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3109/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3109/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
2. Mục tiêu cụ thể
PO1: Đào tạo đội ngũ cử nhân kinh doanh quốc tế có kiến thức chuyên môn trong lĩnh vực kinh doanh đặc biệt kinh doanh quốc tế;
PO2: Đào tạo đội ngũ chuyên gia có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo, hoạch định và giải quyết các vấn đề về kinh doanh quốc tế, bao gồm: xuất nhập khẩu, logistics và quản lí chuỗi cung ứng, truyền thông, marketing, nghiên cứu và phát triển thị trường, ngân hàng và tài chính tại các tổ chức doanh nghiệp trong nước và quốc tế;
PO3: Đào tạo đội ngũ cử nhân có khả năng tự học và nghiên cứu suốt đời, tiếp tục học tiếp chứng chỉ nghề nghiệp, chương trình đào tạo sau đại học, học trao đổi và liên thông tại các trường đại học có uy tín trên thế giới;
PO4: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế có sức khoẻ tốt, có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, ý thức phục vụ cộng đồng.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Tổng hợp được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh doanh, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị.
PLO2: Áp dụng dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế và năng lực ngoại ngữ để học tập, nghiên cứu và làm việc; có khả năng áp dụng và thực hành tại doanh nghiệp.
PLO3: Áp dụng kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, xuất nhập khẩu, thương mại và đầu tư quốc tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, pháp luật trong các hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO4: Áp dụng kiến thức thực hành chiến lược, mô hình, phương thức và nghiệp vụ kinh doanh quốc tế tại Việt Nam và nước ngoài.
*Về kỹ năng
PLO5: Kỹ năng phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.
PLO6: Kỹ năng áp dụng, khám phá kiến thức kinh doanh quốc tế trong môi trường kinh doanh đa văn hoá.
PLO7: Kỹ năng chuyển giao kiến thức lý luận, kinh nghiệm nghề nghiệp trong hoạt động kinh doanh tại Việt Nam và thế giới.
PLO8: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO9: Tự học tập và nghiên cứu.
PLO10: Làm việc nhóm, lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp.
PLO11: Giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin.
PLO12: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ tiếng Anh (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).
PLO13: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT cơ bản theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO14: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.
PLO15: Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ.
PLO16: Tự định hướng, đưa ra quyết định chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.
PLO17: Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động
Khung chương trình đào tạo
(bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
Lý thuyết(thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||||
|
Kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
||||||
1.1. |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
Không |
|
3 |
Chủ nghĩa khoa học xã hội |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
||
1.2. |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
18 |
||||||
Bắt buộc |
12 |
|||||||
6 |
Toán cao cấp |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
7 |
Pháp luật đại cương |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
8 |
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90,0 |
Không |
|
9 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
Tự chọn (2 trong số các học phần sau) |
6 |
|||||||
10 |
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
12 |
Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
13 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
14 |
Kinh tế lượng |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
15 |
Quan hệ quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
16 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22,5 |
22,5 |
33,75 |
71,25 |
Không |
|
1.3. |
Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) |
12 |
||||||
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
18 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
20 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
Giáo dục quốc phòng |
165 |
|||||||
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
|||||||
2.1. |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành |
33 |
||||||
21 |
Kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
||
22 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
23 |
Marketing căn bản |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
24 |
Kinh tế kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
25 |
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
26 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
27 |
Quản trị học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
28 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
Ngoại ngữ (Bắt buộc) |
9 |
|||||||
29 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương |
|
30 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
31 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
27 |
||||||
2.2.1 |
Bắt buộc |
24 |
||||||
32 |
Marketing quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
33 |
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
34 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
35 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
36 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
37 |
Kinh doanh số |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
38 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
3 |
24 |
21 |
31,5 |
73,5 |
||
39 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
2.2.2 |
Tự chọn (1 trong các học phần sau) |
3 |
||||||
40 |
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
41 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
42 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
24 |
||||||
2.3.1. |
Bắt buộc |
15 |
||||||
43 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
44 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
45 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
46 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
47 |
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
||
2.3.2. |
Tự chọn |
9 |
||||||
48 |
Môi trường kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
49 |
Nghiệp vụ hải quan |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA302 TMA305 |
|
50 |
Hành vi thị trường |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKT301 |
|
51 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
52 |
Thuận lợi hóa thương mại |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTE312 |
|
53 |
Chuyển giao công nghệ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
54 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
55 |
Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA313 |
|
56 |
Tinh thần doanh nhân |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
57 |
Địa lý kinh tế thế giới |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
58 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTR303 |
|
59 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TCH321 |
|
60 |
Sở hữu trí tuệ |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
61 |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TMA305 |
|
62 |
Văn hóa trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
63 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
64 |
Tâm lý học trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
65 |
Sáng tạo kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
66 |
Sáng tạo xã hội |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
Không |
|
67 |
Chính sách thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTE203 |
|
Thực tập giữa khóa |
3 |
Đã tích lũy đủ 45 tín chỉ trở lên |
||||||
68 |
||||||||
Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập) |
KDO523 |
9 |
Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp |
|||||
Đề cương các học phần
Xem chi tiết mô tả học phần tại đây