User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3119/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung của chương trình cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính Quốc tế là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức chuyên môn tốt về tài chính quốc tế, có đạo đức nghề nghiệp và phẩm chất chính trị, có trách nhiệm xã hội và ý thức cộng đồng; có khả năng tham gia tốt vào thị trường lao động trong lĩnh vực tài chính quốc tế tại Việt Nam và/hoặc nước ngoài, có khả năng làm việc và giải quyết những vấn đề chuyên sâu về tài chính quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể:
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, chuyên sâu về tài chính quốc tế
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể học tập suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến tài chính - ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính quốc tế để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.
PO4: Người học có hiểu biết sâu về các kiến thức liên quan tới chứng chỉ nghiệp vụ quốc tế như chuyên gia Tài trợ thương mại quốc tế (CITF - Certificate in International Trade and Finance), chứng chỉ chuyên gia Tín dụng chứng từ (CDCS - Certified Documentary Credit Specialist).
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;
PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong các lĩnh vực tài chính quốc tế như thanh toán quốc tế, tài trợ thương mại, thị trường tài chính quốc tế và quản trị tài chính các công ty đa quốc gia (MNEs), kinh doanh ngoại hối…;
PLO4: Phân tích được các vấn đề tài chính quốc tế chuyên sâu, phù hợp với các chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế như chứng chỉ chuyên gia Tài trợ thương mại quốc tế (CITF - Certificate in International Trade and Finance), chứng chỉ chuyên gia Tín dụng chứng từ (CDCS - Certified Documentary Credit Specialist).
*Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là trong tài chính quốc tế;
PLO6: Sử dụng thành thạo Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/ Tiếng Nga) (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc;
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ thời gian |
||||
Trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
Lý thuyết |
Thực hành, Thảo luận |
|||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
38 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1. |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
|
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
15 |
||||||
6. |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
7. |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
8. |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
9. |
Tin học (Introduction to computer skills) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
Tự chọn 1 trong 4 học phần: |
3 |
|||||||
10. |
Phát triển kỹ năng (Skills Development) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
11. |
Tâm lý học (Psychology) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
12. |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
||
1.3 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) |
12 |
||||||
13. |
Ngoại ngữ 1 |
|||||||
13.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
13.2. |
Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
13.3. |
Ngoại Ngữ 1 (外国語 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
13.4. |
Ngoại ngữ 1 (外语1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
13.5. |
Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
14. |
Ngoại ngữ 2 |
|||||||
14.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
14.2. |
Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 - Communication commerciale 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
14.3. |
Ngoại Ngữ 2 (外国語 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
14.4. |
Ngoại ngữ 2(外语2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
14.5. |
Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
15. |
Ngoại ngữ 3 |
|||||||
15.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
15.2. |
Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
15.3. |
Ngoại Ngữ 3 (外国語 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
15.4. |
Ngoại ngữ 3(外语3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
15.5. |
Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
16. |
Ngoại ngữ 4 |
|||||||
16.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
16.2. |
Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
16.3. |
Ngoại Ngữ 4 (外国語 4) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
16.4. |
Ngoại ngữ 4 (外语四) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
16.5. |
Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
Giáo dục quốc phòng |
165 |
|||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
87 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
30 |
||||||
2.1.1 |
Bắt buộc |
24 |
||||||
17. |
Ngoại ngữ 5 |
3 |
||||||
17.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) - English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
17.2. |
Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
17.3. |
Ngoại Ngữ 5 - Tiếng Nhật (外国語 5) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
17.4. |
Ngoại ngữ 5 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
17.5. |
Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18. |
Ngoại ngữ 6 |
3 |
||||||
18.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) - English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
18.2. |
Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.3. |
Ngoại Ngữ 6 - Tiếng Nhật (外国語6) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.4. |
Ngoại ngữ 6 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.5. |
Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19. |
Ngoại ngữ 7 |
3 |
||||||
19.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) - English for Specific Purpose 3(Banking and Finance) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
19.2. |
Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.3. |
NGOẠI NGỮ 7 - Tiếng Nhật : Chuyên ngành tài chính ngân hàng - 外国語7:銀行金融専攻) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.4. |
Ngoại ngữ 7 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.5. |
Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
20. |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
21. |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
22. |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
23. |
Quản trị học (Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
24. |
Học phần Phương pháp nghiên cứu khoa học (Tự chọn 1 trong 2 học phần) |
3 |
||||||
24.1 |
Logic học, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
24.2 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
2.1.2 |
Tự chọn (2 trong 7 học phần) |
6 |
||||||
25. |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
26. |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
27. |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
28. |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
29. |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
30. |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
31. |
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
33 |
||||||
2.2.1 |
Bắt buộc |
27 |
||||||
32. |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
33. |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
34. |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
35. |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
36. |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
37. |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
38. |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
39. |
Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management) |
TCH409 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
40. |
Tài chính công (Public Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
2.2.2 |
Tự chọn (2 trong 5 môn) |
6 |
||||||
41. |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
42. |
Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
43. |
Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
44. |
Mô hình tài chính (Financial Modeling) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
45. |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
24 |
||||||
2.3.1 |
Bắt buộc |
15 |
||||||
46. |
Thị trường tài chính quốc tế (International Financial Markets) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
47. |
Thanh toán quốc tế (International Payment) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
48. |
Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
49. |
Kinh doanh ngoại hối (Foreign Exchange Trading) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
50. |
Quản trị tài chính quốc tế (International Financial Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
2.3.2 |
Tự chọn (3 trong 15 học phần) |
9 |
||||||
51. |
Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương (Transportation and Insurance in international business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
52. |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
53. |
Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
54. |
Tài trợ dự án (Project Financing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
55. |
Tài chính hành vi (Behavioural Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
56. |
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp (Professional Ethics and Corporate Governance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
57. |
Marketing dịch vụ tài chính (Marketing of Financial Services) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
58. |
Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
59. |
Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
60. |
Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
61. |
Kinh tế xanh (Green Economics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
62. |
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forcasting) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
63. |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
64. |
Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
65. |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
3 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
||||||
66. |
Thực tập giữa khóa (Internship) |
3 |
||||||
4 |
Học phần tốt nghiệp |
9 |
||||||
67. |
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
9 |
||||||
TỔNG CỘNG |
137 |
Đề cương các học phần