1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức đồng bộ với các học phần nghe, nói và viết, các chủ điểm được lựa chọn xuyên suốt theo các chuyên đề đơn nguyên 1 đến đơn nguyên 8 tức từ bài 1 đến bài 16 cùa giáo trình “博雅汉语 – 准终极加速篇” quyển 1 và từ đơn nguyên 1 đên đơn nguyên 4 (tức là từ bài bài 1 đến bài 8) của Giáo trình “博雅汉语准中级加速篇” quyển 2. Giai đoạn này học sinh đã nắm bắt được khoảng 600 từ vựng và cấu trúc ngữ pháp phức tạp hơn, bắt đầu hoàn thiện khả năng biểu đạt câu, và có thể biểu đạt rõ ý thành từng đoạn dài, kỹ năng nghe nói đọc viết đều tương đối tốt. Các bài khóa sẽ bổ trợ và cung cấp cho sinh viên lượng kiến thức văn hóa xã hội, giúp sinh viên vừa học tiếng Hán vừa hiểu được về văn hóa Trung Quốc.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
Đóng góp vào CLO
Lý thuyết (thuyết giảng)
Thực hành, thảo luận
1
Đơn nguyên 1:
Bài 1: 三封email
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
2
Đơn nguyên 1:
Bài 2: 一篇日记
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
3
Đơn nguyên 2:
Bài 3 留学中国
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
4
Đơn nguyên 2:
Bài 4儿童学语言
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
5
Đơn nguyên 3
Bài 5:她是我的女儿吗?
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
6
Đơn nguyên 3
Bài 6:颜色和性格
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
7
Đơn nguyên 4
Bài 7:唱片
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
8
Đơn nguyên 4
Bài 8:音乐和邻居女孩儿
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
9
Đơn nguyên 5
Bài 9:孙中山
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
10
Đơn nguyên 5
Bài 10:武则天
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
11
Đơn nguyên 6
Bài 11:吃在中国
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
12
Đơn nguyên 6
Bài 12:请客吃饭
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
13
Đơn nguyên 7
Bài 13:应该怎么做
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
14
Đơn nguyên 7
Bài 14:各国迷信
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
15
Đơn nguyên 8
Bài 15:爱情玫瑰
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
16
Đơn nguyên 8
Bài 16: 你丈夫真好
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
17
Kiểm tra học trình
0
3
0
6
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
18
Đơn nguyên 1:
Bài 1: 生活的疑问
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
19
Đơn nguyên 1:
Bài 2: 第一次说谎
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
20
Luyện tập đơn nguyên 1
0
3
0
2,5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
21
Đơn nguyên 2
Bài 3: 换工作
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
22
Đơn nguyên 2
Bài 4: 孤独的追花人
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
23
Luyện tập đơn nguyên 2
0
3
0
2,5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
24
Đơn nguyên 3
Bài 5: 三元钱一斤快乐
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
25
Đơn nguyên 3
Bài 6: 我的理想家庭
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
26
Luyện tập đơn nguyên 3
0
3
0
2,5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
27
Đơn nguyên 4
Bài 7: 今天都在送什么?
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
28
Đơn nguyên 4
Bài 8: 生日礼物
0
3
0
1,5
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
29
Luyện tập đơn nguyên 4
0
3
0
2,5
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
30
Ôn tập cuối kỳ
0
3
0
8
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Tổng cộng (giờ)
0
90
0
60
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt
Số lần có mặt trên lớp, tham gia vào bài học, làm bài tập được giao đầy đủ
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
10%
Bài tập cá nhân/ nhóm
Theo nội dung vấn đề giáo viên giao, sinh viên tiến hành huyết trình theo cá nhân hoặc nhóm, có thể dùng powerpoint để hỗ trợ
Theo thang điểm 10
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí: 2 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 5 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm
+ Ngôn ngữ trong sáng, diễn đạt tốt: 2 điểm Tổng: 10 điểm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
15%
Kiểm tra giữa kỳ
Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 16 trong học phần.
Hình thức: thi viết tổng hợp 60-70 phút, gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác
Theo thang điểm 10 được phân bổ đồng đều theo các dạng bài tập khác nhau trong đề thi, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
15%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp
Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói
- Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60 phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.
- Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.
Tính điểm trung bình của thi Nói + Viết.
- Phần thi viết: Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt
- Phần thi nói: Theo 4 tiêu chí chính sau
+ Ngữ âm: 1,5đ
+ Ngữ pháp: 1,5đ
+ Nội dung: 5đ
+ Diễn đạt: 2đ
Tổng: 10 điểm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
60%
Tổng:
100%