1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên tổng quan các kiến thức cơ bản về ngân hàng, bao gồm đặc tính của ngân hàng, các nghiệp vụ ngân hàng và các nguyên lý quản trị ngân hàng thương mại. Sau khi học xong, sinh viên có thể hiểu về sự ra đời phát triển, chức năng đặc điểm, các loại hình và cơ cấu tổ chức của ngân hàng; nắm bắt được các chính sách và các quy định đối với hoạt động ngân hàng; hiểu về các dịch vụ chủ chốt (huy động tiền gửi, tín dụng, thanh toán, ngân hàng điện tử) và nhiều dịch vụ khác của ngân hàng. Các kiến thức về quản trị ngân hàng và đánh giá hoạt động của ngân hàng cũng sẽ được cung cấp trong học phần này.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Chương 1: Tổng quan về
Ngân hàng và các hoạt động ngân hàng
3
0
0
7
1,2,3,4,5,6,7
2
Chương 1: Tổng quan về
Ngân hàng và các hoạt động ngân hàng
0
3
3
2.5
1,2,3,4,5,6,7
3
Chương 2: Ngân hàng trung ương
3
0
3
7
1,2,8,9
4
Chương 3: Quản lý nhà nước đối với hoạt động ngân hàng
3
0
0
7
1,2,8,9
5
Chương 4: Các dịch vụ cơ bản của ngân hàng thương mại - Huy động tiền gửi và phi tiền gửi
3
0
0
7
3,8,9
6
Chương 4: Các dịch vụ cơ bản của ngân hàng thương mại - Huy động tiền gửi và phi tiền gửi
0
1.5
3
1.75
3,8,9
7
Chương 4: Các dịch vụ cơ bản của ngân hàng thương mại - Huy động tiền gửi và phi tiền gửi
0
1.5
3
1.75
3,8,9
8
Chương 5: Các dịch vụ cơ bản của ngân hàng thương mại - Hoạt động tín dụng
3
0
0
7
3,8,9
9
Chương 5: Các dịch vụ cơ bản của ngân hàng thương mại - Hoạt động tín dụng
0
3
3
2.5
3,8,9
10
Chương 6: Các dịch vụ khác mà NHTM thực hiện
3
0
0
7
4,8,9
11
Chương 6: Các dịch vụ khác mà NHTM thực hiện
0
3
0
2.5
4,8,9
12
Chương 7: Báo cáo tài chính của Ngân hàng thương mại
3
0
0
7
5,8,9
13
Chương 8: Đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng thương mại
3
0
3
7
5,8,9
14
Chương 9: Các loại rủi ro của ngân hàng thương mại
3
0
0
7
6,8,9
15
Chương 10: Nguyên lý hoạt động và quản trị ngân hàng thương mại
3
3
4.5
8.5
7,8,9
Tổng cộng (giờ)
30
15
22.5
82.5
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Điểm danh
- Trả lời câu hỏi trên lớp
- Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp
- Bài kiểm tra ngắn
Số lần có mặt trên lớp và sự tham gia, đóng góp vào bài học; trả lời được các nội dung chính đã học
1,2,8,9,10,11,12
10%
Kiểm tra giữ kỳ/ thuyết trình / tiểu luận
- Trắc nghiệm/câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước.
- Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm
- Bài kiểm tra viết giữa kỳ (do giáo viên giảng dạy quyết định)
- Đánh giá theo rubrics đối với các tiểu luận/báo cáo cá nhân/nhóm
- Đánh giá theo rubrics đối với thuyết trình cá nhân/nhóm
1,2,3,4,5,8,9,10,11,12
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
- Tất cả các nội dung đã học trong học phần
Bài kiểm tra viết cuối kỳ, hình thức trắc nghiệm/câu hỏi ngắn/bài tập tính toán/câu hỏi mở/ bài tập tình huống.. (do giáo viên giảng dạy quyết định)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12
60%
Tổng:
100%
- Đánh giá Rubrics cho bài tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Thang điểm theo mức độ đáp ứng
Điểm
A
B
C
D
F
8,5-10
7-8,4
5,5-6,9
4,0-5,4
<4
Hình thức trình bày
20%
Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả
Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả
Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả
Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả.
Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu
Khả năng diễn đạt logic
20%
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc
Nội dung báo cáo
50%
Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn
Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn
Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn
Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn
Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%
Tài liệu tham khảo
10%
Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ
Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn
Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn
Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn
Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format
Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm
11, 12
Phụ thuộc vào đánh giá chéo
Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm
Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm
Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ
Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.
Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm
Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm.
- Đánh giá Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Thang điểm theo mức độ đáp ứng
Điểm
A
B
C
D
F
8,5-10
7-8,4
5,5-6,9
4,0-5,4
<4
Cấu trúc bài thuyết trình
10%
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng.
Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được.
Nội dung thuyết trình
50%
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc
Khả năng diễn thuyết
10%
Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.
Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.
Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
Đối đáp với khán giả (Q&A)
10%
Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi
Trả lời được 2/3 các câu hỏi
Trả lời được 1/2 các câu hỏi
Trả lời được 1/3 các câu hỏi
Không trả lời được câu hỏi
Công cụ hỗ trợ
10%
Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi
Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi
Thiết kế ppt đơn giản
Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi
Không có
Thời gian thuyết trình
5%
Đúng thời gian quy định
Quá 1/4 thời gian quy định
Quá 1/3 thời gian quy định
Quá 1/2 thời gian quy định
Quá gấp đôi thời gian quy định
Trang phục thuyết trình
5%
Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng
Trang phục lịch sự, gọn gàng
Trang phục thông dụng, không trang trọng
Trang phục không trang trọng
Trang phục không phù hợp, không lịch sự