Sidebar

Magazine menu

19
Fri, Apr

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG (MÃ SỐ: 7340201) CHUYÊN NGÀNH: NGÂN HÀNG

Ngành TCNH - chương trình K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số: 3120/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

(Kèm theo Quyết định số: 3120/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

 

  • Mục tiêu chung:

Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe, kiến thức chuyên môn về tài chính nói chung và ngân hàng nói riêng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp tốt; có khả năng làm việc, giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính, chuyên sâu về ngân hàng, một cách độc lập, sáng tạo; có trách nhiệm xã hội, ý thức phục vụ cộng đồng và có khả năng tham gia thị trường lao động trong và ngoài nước trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.

  • Mục tiêu cụ thể:

Chương trình Cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng hướng tới các mục tiêu cụ thể sau:

PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực tài chính, chuyên sâu về ngân hàng.

PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến Tài chính - Ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ và quản trị ngân hàng để giải quyết các vấn đề thực tiễn.

PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.

PO4: Người học có hiểu biết sâu về các kiến thức chuyên nghiệp liên quan tới ngân hàng, được trang bị tiếng Anh chuyên ngành thành thạo, kiến thức và kỹ năng công nghệ cập nhật trong lĩnh vực tài chính ngân hàng liên tục thay đổi. Chương trình học hiện đại, được số hóa, gắn kết và thường xuyên cập nhật thực tiễn.

Chuẩn đầu ra

 *Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời 

PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng

PLO3: Áp dụng được các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong lĩnh vực ngân hàng như quản trị rủi ro trong ngân hàng, quản lý tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, quản lý và kinh doanh vốn, kinh doanh ngoại hối, thẩm định đầu tư, tài trợ thương mại, kế toán và kiểm toán nội bộ…

PLO4: Ứng dụng các kiến thức công nghệ mới trong ngành ngân hàng vào thực tiễn, nắm bắt và thường xuyên cập nhật các công nghệ mới trong ngành.

*Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là trong nghiệp vụ và quản trị ngân hàng 

PLO6: Sử dụng thành thạo Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/Tiếng Nga) (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc;

PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời; 

PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 

PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Khung chương trình đào tạo

 Bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

 

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

 

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn 

Lý thuyết 

Thực hành, Thảo luận 

1

Kiến thức giáo dục đại cương

 

38

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1.      

Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2.      

Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3.      

Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism)

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

4.      

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

5.      

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

15

         

6.      

Toán cao cấp (Advanced Mathematics)

TOA105

3

15

60

0

75

Không

7.      

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8.      

Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA105

9.      

Tin học (Introduction to computer skills)

TIN206

3

30

30

0

90

TOA105

 

Tự chọn 1 trong 4 học phần:

 

3

         

10.   

Phát triển kỹ năng (Skills Development)

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

11.   

Tâm lý học (Psychology)

TLH102

3

30

15

22.5

82.5

Không

12.   

Logic học, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research)

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

13

Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

 

1.3

Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

 

12

         

14.   

Ngoại ngữ 1

             

14.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1)

EAB111

3

0

90

0

60

Không

14.2.

Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1)

TPH131

3

0

90

0

60

Không

14.3.

Ngoại Ngữ 1 (外国語 1)

TNH131

3

0

90

0

60

Không

14.4.

Ngoại ngữ 1 (外语1) 

TTR131

3

0

90

0

60

Không

14.5.

Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык

TNG131

3

0

90

0

60

Không

15.   

Ngoại ngữ 2

             

15.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2)

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

15.2.

Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 - Communication commerciale 2)

TPH132

3

0

90

0

60

TPH131

15.3.

Ngoại Ngữ 2 (外国語 2)

TNH132

3

0

90

0

60

TNH131

15.4.

Ngoại ngữ 2(外语2)

TTR132

3

0

90

0

60

TTR131

15.5.

Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG132

3

0

90

0

60

TNG131

16.   

Ngoại ngữ 3

             

16.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3)

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

16.2.

Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3)

TPH231

3

0

90

0

60

TPH132

16.3.

Ngoại Ngữ 3 (外国語 3)

TNH231

3

0

90

0

60

TNH132

16.4.

Ngoại ngữ 3(外语3)

TTR231

3

0

90

0

60

TTR132

16.5.

Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG231

3

0

90

0

60

TNG132

17.

Ngoại ngữ 4

             

17.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4)

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

17.2.

Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires)

TPH232

3

0

90

0

60

TPH231

17.3.

Ngoại Ngữ 4 (外国語 4)

TNH232

3

0

90

0

60

TNH231

17.4.

Ngoại ngữ 4 (外语四)

TTR232

3

0

90

0

60

TTR231

17.5.

Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG232

3

0

90

0

60

TNG231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng

     

165

     

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

87

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

 

30

         

2.1.1

Bắt buộc

 

24

         

18.

Ngoại ngữ 5

 

3

         

18.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) - English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241

18.2.

Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing)

TPH331

3

0

90

0

60

TPH232

18.3.

Ngoại Ngữ 5 - Tiếng Nhật (外国語 5)

TNH331

3

0

90

0

60

TNH232

18.4.

Ngoại ngữ 5 - Tiếng Trung

TTR331

3

0

90

0

60

TTR232

18.5.

Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG331

3

0

90

0

60

TNG232

19.   

Ngoại ngữ 6

 

3

         

19.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) - English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

19.2.

Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance)

TPH332

3

0

90

0

60

TPH232

19.3.

Ngoại Ngữ 6 - Tiếng Nhật (外国語6)

TNH332

3

0

90

0

60

TNH331

19.4.

Ngoại ngữ 6 - Tiếng Trung

TTR332

3

0

90

0

60

TTR331

19.5.

Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG332

3

0

90

0

60

TNG331

20.   

Ngoại ngữ 7

 

3

         

20.1.

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) -  English for Specific Purpose 3(Banking and Finance)

ESP233

3

30

30

0

90

ESP121

20.2.

Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français)

TPH431

3

0

90

0

60

TPH232

20.3.

NGOẠI NGỮ 7 - Tiếng Nhật : Chuyên ngành tài chính ngân hàng - 外国語7:銀行金融専攻)

TNH431

3

0

90

0

60

TNH332

20.4.

Ngoại ngữ 7 - Tiếng Trung

TTR431

3

0

90

0

60

TTR332

20.5.

Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG431

3

0

90

0

60

TNG332

21

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA105

22.   

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

23.   

Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting)

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

24.   

Quản trị học (Management)

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

25.   

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business)

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

 

2.1.2

Tự chọn (2 trong 7 học phần)

 

6

         

26

Kinh tế lượng (Econometrics)

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

TOA201

27.   

Cơ sở dữ liệu (Data Management System)

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

28.   

Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

 

29.   

Kinh tế quốc tế (International Economics)

KTE308

3

45

0

22.5

82.5

KTE203

30.   

Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction)

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

31.   

Marketing căn bản (Principles of Marketing)

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

32.   

Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems)

QTR201

3

30

15

22.5

82.5

TIN206

2.2

Kiến thức ngành

 

33

         

2.2.1

Bắt buộc

 

27

         

33.

Lý thuyết tài chính (Principles of Finance)

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

34.   

Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking)

TCH303

3

30

15

22.5

82.5

KTE203

35.   

Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance)

TCH321

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

36.   

Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking)

NHA302

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

37.   

Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions)

TCH401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

38.   

Tài chính quốc tế (International Finance)

TCH414

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

39.   

Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

40.   

Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management)

TCH409

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

41.   

Tài chính công (Public Finance)

TCH431

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.2.2

Tự chọn (2 trong 5 môn)

 

6

         

42

Fintech

TCH404

3

30

15

22.5

82.5

TIN206

TOA201

43.  

Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance)

TCH405

3

30

15

22.5

82.5

Không

44.  

Kinh tế học tài chính (Financial Economics)

TCH341

3

30

15

22.5

82.5

KET203

45.  

Mô hình tài chính (Financial Modeling)

TCH443

3

30

15

22.5

82.5

TOA201

46.  

Kế toán tài chính (Financial Accounting)

KET301

3

30

15

22.5

82.5

KET201

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

24

         

2.3.1

Bắt buộc

 

15

         

47

Ngân hàng thương mại (Commercial Banking)

NHA303

3

30

15

22.5

82.5

NHA302

48.  

Tín dụng ngân hàng (Bank Lending)

NHA401

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

49.  

Kế toán ngân hàng (Bank Accounting)

NHA403

3

30

15

22.5

82.5

NHA302

50.  

Quản trị rủi ro trong ngân hàng (Bank risk management)

NHA406

3

30

15

22.5

82.5

TCH303

51.  

Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking)

NHA408

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.3.2

Tự chọn (3 trong 15 học phần)

 

9

         

52

Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking)

PLU302

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

53.  

Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis)

TCH424

3

30

15

22.5

82.5

DTU401

54.  

Marketing dịch vụ tài chính (Marketing of Financial Services)

MKT405

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

55.  

Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance)

TCH421

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

56.  

Thanh toán quốc tế (International payment)

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

57.  

Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance)

TCH417

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

58.  

Tài trợ dự án (Project Financing)

TCH426

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

59.  

Tài chính hành vi (Behavioural Finance)

TCH427

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

60.  

Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance)

TCH442

3

30

15

22.5

82.5

TOA201

61.   

Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information)

KTE405

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

KTE203

62.   

Kinh tế xanh (Green Economics)

KTE330

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

KTE203

63.   

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forcasting)

KTE418

3

45

0

22.5

82.5

TOA105

TOA201

64.   

Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management)

TMA315

3

30

15

22.5

82.5

Không

65.   

Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship)

QTR412

3

30

15

22.5

82.5

Không

66.   

Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation)

TCH446

3

30

15

22.5

82.5

Không

3

Thực tập giữa khóa

 

3

         

67

Thực tập giữa khóa (Internship)

TCH501

3

         

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

         

68

Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis)

TCH533

9

         

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13913852
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
253
8254
42750
13792410
202067
343979
13913852

Địa chỉ IP: 3.129.211.87
2024-04-19