User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số: 3120/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số: 3120/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe, kiến thức chuyên môn về tài chính nói chung và ngân hàng nói riêng, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp tốt; có khả năng làm việc, giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính, chuyên sâu về ngân hàng, một cách độc lập, sáng tạo; có trách nhiệm xã hội, ý thức phục vụ cộng đồng và có khả năng tham gia thị trường lao động trong và ngoài nước trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
- Mục tiêu cụ thể:
Chương trình Cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng hướng tới các mục tiêu cụ thể sau:
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực tài chính, chuyên sâu về ngân hàng.
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến Tài chính - Ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ và quản trị ngân hàng để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.
PO4: Người học có hiểu biết sâu về các kiến thức chuyên nghiệp liên quan tới ngân hàng, được trang bị tiếng Anh chuyên ngành thành thạo, kiến thức và kỹ năng công nghệ cập nhật trong lĩnh vực tài chính ngân hàng liên tục thay đổi. Chương trình học hiện đại, được số hóa, gắn kết và thường xuyên cập nhật thực tiễn.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng
PLO3: Áp dụng được các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong lĩnh vực ngân hàng như quản trị rủi ro trong ngân hàng, quản lý tín dụng, quản lý tài chính ngân hàng, quản lý và kinh doanh vốn, kinh doanh ngoại hối, thẩm định đầu tư, tài trợ thương mại, kế toán và kiểm toán nội bộ…
PLO4: Ứng dụng các kiến thức công nghệ mới trong ngành ngân hàng vào thực tiễn, nắm bắt và thường xuyên cập nhật các công nghệ mới trong ngành.
*Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là trong nghiệp vụ và quản trị ngân hàng
PLO6: Sử dụng thành thạo Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/Tiếng Nga) (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc;
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo
Bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết
|
||||
Trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành, Thảo luận |
||||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
38 |
|||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|||||||
1. |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
||
2. |
Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
||
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
15 |
|||||||
6. |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
||
7. |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
8. |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
9. |
Tin học (Introduction to computer skills) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
Tự chọn 1 trong 4 học phần: |
3 |
||||||||
10. |
Phát triển kỹ năng (Skills Development) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
11. |
Tâm lý học (Psychology) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
12. |
Logic học, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
13 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
|||
1.3 |
Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) |
12 |
|||||||
14. |
Ngoại ngữ 1 |
||||||||
14.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
||
14.2. |
Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
||
14.3. |
Ngoại Ngữ 1 (外国語 1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
||
14.4. |
Ngoại ngữ 1 (外语1) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
||
14.5. |
Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
||
15. |
Ngoại ngữ 2 |
||||||||
15.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
15.2. |
Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 - Communication commerciale 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
15.3. |
Ngoại Ngữ 2 (外国語 2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
15.4. |
Ngoại ngữ 2(外语2) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
15.5. |
Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
16. |
Ngoại ngữ 3 |
||||||||
16.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
16.2. |
Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
16.3. |
Ngoại Ngữ 3 (外国語 3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
16.4. |
Ngoại ngữ 3(外语3) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
16.5. |
Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
17. |
Ngoại ngữ 4 |
||||||||
17.1. |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
17.2. |
Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
17.3. |
Ngoại Ngữ 4 (外国語 4) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
17.4. |
Ngoại ngữ 4 (外语四) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
17.5. |
Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
||||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
||||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
||||||||
Giáo dục quốc phòng |
165 |
||||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
87 |
|||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
30 |
|||||||
2.1.1 |
Bắt buộc |
24 |
|||||||
18. |
Ngoại ngữ 5 |
3 |
|||||||
18.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) - English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
18.2. |
Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
18.3. |
Ngoại Ngữ 5 - Tiếng Nhật (外国語 5) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
18.4. |
Ngoại ngữ 5 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
18.5. |
Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
19. |
Ngoại ngữ 6 |
3 |
|||||||
19.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) - English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
19.2. |
Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
19.3. |
Ngoại Ngữ 6 - Tiếng Nhật (外国語6) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
19.4. |
Ngoại ngữ 6 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
19.5. |
Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
20. |
Ngoại ngữ 7 |
3 |
|||||||
20.1. |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) - English for Specific Purpose 3(Banking and Finance) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|||
20.2. |
Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
20.3. |
NGOẠI NGỮ 7 - Tiếng Nhật : Chuyên ngành tài chính ngân hàng - 外国語7:銀行金融専攻) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
20.4. |
Ngoại ngữ 7 - Tiếng Trung |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
20.5. |
Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga – Русский язык |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|||
21 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
22. |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
23. |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
24. |
Quản trị học (Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
25. |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.1.2 |
Tự chọn (2 trong 7 học phần) |
6 |
|||||||
26 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
27. |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
28. |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
29. |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
30. |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
31. |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
32. |
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.2 |
Kiến thức ngành |
33 |
|||||||
2.2.1 |
Bắt buộc |
27 |
|||||||
33. |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
34. |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
35. |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
36. |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
37. |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
38. |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
39. |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
40. |
Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management) |
TCH409 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
41. |
Tài chính công (Public Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.2.2 |
Tự chọn (2 trong 5 môn) |
6 |
|||||||
42 |
Fintech |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
43. |
Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
44. |
Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET203 |
||
45. |
Mô hình tài chính (Financial Modeling) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
46. |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
24 |
|||||||
2.3.1 |
Bắt buộc |
15 |
|||||||
47 |
Ngân hàng thương mại (Commercial Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
48. |
Tín dụng ngân hàng (Bank Lending) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
49. |
Kế toán ngân hàng (Bank Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
50. |
Quản trị rủi ro trong ngân hàng (Bank risk management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
51. |
Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.3.2 |
Tự chọn (3 trong 15 học phần) |
9 |
|||||||
52 |
Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
53. |
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
54. |
Marketing dịch vụ tài chính (Marketing of Financial Services) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
55. |
Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
56. |
Thanh toán quốc tế (International payment) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
57. |
Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
58. |
Tài trợ dự án (Project Financing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
59. |
Tài chính hành vi (Behavioural Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
60. |
Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
61. |
Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
62. |
Kinh tế xanh (Green Economics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
63. |
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forcasting) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
64. |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
65. |
Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship) |
QTR309 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
66. |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
3 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
|||||||
67 |
Thực tập giữa khóa (Internship) |
3 |
|||||||
4 |
Học phần tốt nghiệp |
9 |
|||||||
68 |
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
TCH533 |
9 |