Sidebar

Magazine menu

03
Tue, Dec

TCH405 - Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Môn học Tài chính cá nhân ứng dụng nghiên cứu phương thức ứng dụng quản lý tài chính cá nhân từ việc lập kế hoạch tài chính cá nhân đến việc đưa ra các quyết định tài chính cá nhân. Môn học trang bị cho học viên các kiến thức cơ bản về tài chính cá nhân, ứng dụng các phần mềm quản lý tài chính cá nhân và kỹ năng cần thiết trong việc lên kế hoạch, quản lý các tài sản cơ bản như tiền mặt, các khoản tiết kiệm, ra quyết định mua xe, mua nhà, quản lý tín dụng cá nhân, vay tiêu dùng các nhân. Môn học còn giới thiệu cho học viên các loại bảo hiểm sức khỏe, nhân thọ, bảo hiểm xe cộ, nhà cửa v.v... để học viên có thể lên kế hoạch tài chính cá nhân của mình. Ngoài ra, môn học còn hướng dẫn sinh viên các phương thức đầu tư tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu quỹ, bất động sản và thực hành trên phần mềm ứng dụng để học viên có thể cân nhắc đưa ra quyết định đầu tư cá nhân. Cuối cùng, người học sẽ nắm được cách thức lên kế hoạch nghỉ hưu và quản lý thu nhập cá nhân, các tài sản cá nhân sau nghỉ hưu.  

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Bài 1: Giới thiệu chung về Tài chính cá nhân ứng dụng

2

1

2.5

8

1,7,8,9,10

2-3

Bài 2: Sử dụng ứng dụng MB apps for PFM để lập kế hoạch tài chính cá nhân

4

2

3

12

1,7,8,9,10

4

Bài 3: Kê khai và quản lý thuế thu nhập cá nhân

2

1

2

10

2,7,8,9,10

5-6

Bài 4: Quản lý tài sản cá nhân qua phần mềm MB Apps for PFM

4

2

3

12

2,7,8,9,10

7-8

Bài 5: Quản lý và chấm điểm tín dụng cá nhân thông qua phần mềm

4

2

2

8.5

3,7,8,9,10

9-11

Bài 6: Khai thác và quản lý các nhu cầu bảo hiểm của cá nhân

6

3

4

12

4,7,8,9,10

12-14

Bài 7: Ứng dụng quản lý đầu tư cá nhân

6

3

4

12

5,7,8,9,10

15

Bài 8: Lên kế hoạch nghỉ hưu

2

1

2

8

6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Mức độ tham gia trên lớp, xây dựng bài

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

9

 

10%

Giữa kỳ

Nội dụng theo chủ đề

Thuyết trình hoặc/và Tiểu luận (Buổi thứ 7 hoặc 8)

1,2,3,7,8,9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Nội dung đã học

Trắc nghiệm hoặc/và tự luận hoặc tiểu luận

1,2,3,4,5,6,7,9

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

8,9,10

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

9,10

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

1,2,3,4,5,6,9,10

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

9,10

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

 

 

  • Rubrics cho thuyết trình cá nhân/ nhóm: 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

10

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

1,2,3,4,5,6,7,8

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

8,10

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

10

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

8,10

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

9,10

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

9,10

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20126973
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11985
11939
23924
19940052
41510
668764
20126973

Địa chỉ IP: 18.97.14.81
2024-12-03