1. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Môn học Tài chính cá nhân ứng dụng nghiên cứu phương thức ứng dụng quản lý tài chính cá nhân từ việc lập kế hoạch tài chính cá nhân đến việc đưa ra các quyết định tài chính cá nhân. Môn học trang bị cho học viên các kiến thức cơ bản về tài chính cá nhân, ứng dụng các phần mềm quản lý tài chính cá nhân và kỹ năng cần thiết trong việc lên kế hoạch, quản lý các tài sản cơ bản như tiền mặt, các khoản tiết kiệm, ra quyết định mua xe, mua nhà, quản lý tín dụng cá nhân, vay tiêu dùng các nhân. Môn học còn giới thiệu cho học viên các loại bảo hiểm sức khỏe, nhân thọ, bảo hiểm xe cộ, nhà cửa v.v... để học viên có thể lên kế hoạch tài chính cá nhân của mình. Ngoài ra, môn học còn hướng dẫn sinh viên các phương thức đầu tư tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, cổ phiếu quỹ, bất động sản và thực hành trên phần mềm ứng dụng để học viên có thể cân nhắc đưa ra quyết định đầu tư cá nhân. Cuối cùng, người học sẽ nắm được cách thức lên kế hoạch nghỉ hưu và quản lý thu nhập cá nhân, các tài sản cá nhân sau nghỉ hưu.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Bài 1: Giới thiệu chung về Tài chính cá nhân ứng dụng
2
1
2.5
8
1,7,8,9,10
2-3
Bài 2: Sử dụng ứng dụng MB apps for PFM để lập kế hoạch tài chính cá nhân
4
2
3
12
1,7,8,9,10
4
Bài 3: Kê khai và quản lý thuế thu nhập cá nhân
2
1
2
10
2,7,8,9,10
5-6
Bài 4: Quản lý tài sản cá nhân qua phần mềm MB Apps for PFM
4
2
3
12
2,7,8,9,10
7-8
Bài 5: Quản lý và chấm điểm tín dụng cá nhân thông qua phần mềm
4
2
2
8.5
3,7,8,9,10
9-11
Bài 6: Khai thác và quản lý các nhu cầu bảo hiểm của cá nhân
6
3
4
12
4,7,8,9,10
12-14
Bài 7: Ứng dụng quản lý đầu tư cá nhân
6
3
4
12
5,7,8,9,10
15
Bài 8: Lên kế hoạch nghỉ hưu
2
1
2
8
6,7,8,9,10
Tổng cộng (giờ)
30
15
22.5
82.5
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Mức độ tham gia trên lớp, xây dựng bài
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học
9
10%
Giữa kỳ
Nội dụng theo chủ đề
Thuyết trình hoặc/và Tiểu luận (Buổi thứ 7 hoặc 8)
1,2,3,7,8,9,10
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Nội dung đã học
Trắc nghiệm hoặc/và tự luận hoặc tiểu luận
1,2,3,4,5,6,7,9
60%
Tổng:
100%
- Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Thang điểm theo mức độ đáp ứng
Điểm
A
B
C
D
F
8,5-10
7-8,4
5,5-6,9
4,0-5,4
<4
Hình thức trình bày
8,9,10
20%
Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả
Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả
Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả
Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả.
Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu
Khả năng diễn đạt logic
9,10
20%
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc
Nội dung báo cáo
1,2,3,4,5,6,7,8
50%
Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn
Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn
Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn
Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn
Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%
Tài liệu tham khảo
1,2,3,4,5,6,9,10
10%
Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ
Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn
Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn
Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn
Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format
Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm
9,10
Phụ thuộc vào đánh giá chéo
Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm
Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm
Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ
Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.
Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm
Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm.
- Rubrics cho thuyết trình cá nhân/ nhóm:
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Thang điểm theo mức độ đáp ứng
Điểm
A
B
C
D
F
8,5-10
7-8,4
5,5-6,9
4,0-5,4
<4
Cấu trúc bài thuyết trình
10
10%
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.
Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng.
Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được.
Nội dung thuyết trình
1,2,3,4,5,6,7,8
50%
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc
Khả năng diễn thuyết
8,10
10%
Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.
Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.
Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể.
Đối đáp với khán giả (Q&A)
10
10%
Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi
Trả lời được 2/3 các câu hỏi
Trả lời được 1/2 các câu hỏi
Trả lời được 1/3 các câu hỏi
Không trả lời được câu hỏi
Công cụ hỗ trợ
8,10
10%
Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi
Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi
Thiết kế ppt đơn giản
Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi
Không có
Thời gian thuyết trình
9,10
5%
Đúng thời gian quy định
Quá 1/4 thời gian quy định
Quá 1/3 thời gian quy định
Quá 1/2 thời gian quy định
Quá gấp đôi thời gian quy định
Trang phục thuyết trình
9,10
5%
Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng
Trang phục lịch sự, gọn gàng
Trang phục thông dụng, không trang trọng
Trang phục không trang trọng
Trang phục không phù hợp, không lịch sự