Sidebar

Magazine menu

03
Tue, Dec

TTR332 - Ngoại ngữ 6

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

Học phần này sẽ trang bị cho sinh viên:

  - Kiến thức về nghiệp vụ xuất nhập khẩu như những kiến thức chung về thương mại quốc tế, trình tự xuất nhập khẩu, các điều khoản quy định phẩm chất quy cách hàng hoá, giá cả, bao bì, vận chuyển, giao hàng..v.v. trong hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế. Kỹ năng viết thư tín thương mại và đàm phán thương mại liên quan đến các nội dung trên. 

- Kỹ năng “Nghe – nói thương mại” có 10 buổi học. Mỗi buổi học, sinh viên được tập trung rèn luyện 2 kỹ năng nghe – nói, với 9 chủ điểm giao tiếp thương mại khác nhau. Nội dung của các chủ điểm không tách rời các vấn đề giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, vừa gần gũi vừa rất thực tế.

2. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH

Buổi

Nội dung

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Phần giới thiệu 

Chương 1: Luật và quy định trong thương mại quốc tế (TMQT)

Chương 2: Tập quán trong TMQT

0

3

0

2

1,2, 5,6, 9,10,11, 12,13,14

2 – 6

Chương 6: Tên hàng, chất lượng, số lượng và bao bì của hàng hoá.  

0

15

0

10

1,2,3, 4,5,9,10, 11,12,13, 14

7 - 10

Chương 3: Thuật ngữ giá cả.

0

12

0

8

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

11 

Chương 7: Giá hàng

0

3

0

2

1,2,3, 4, 6,9,10,11, 12,13, 14

12-13

Chương 5: Đàm phán hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế

0

6

0

4

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

14

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

 

2

 

15– 20

Chương 8: Vận tải hàng hóa quốc tế

0

18

0

12

1,2,3, 4, 5, 6, 9,10,11, 12,13, 14

21

Bài 4: Hưởng thụ cuộc sống

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

22

Bài 5: Thuê nhà

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

23

Bài 6: Chất lượng sản phẩm

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

24

Bài 7: Thế giới quảng cáo

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

25

Bài 8: Bảo vệ quyền lợi

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

26

Bài 9: Thay đổi công việc

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

27

Kiểm tra đánh giá định kỳ

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

28

Bài 10: Bí quyết bán hàng

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

29

Bài 12: Thu hút đầu tư

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

30

Bài 13: Kinh tế Trung Quốc

0

3

 

2

7,8,9,10, 11,12,13,14

Tổng cộng: 90 (tiết)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ), Chuẩn bị tốt các nội dung bài, Ý thức thái độ tốt

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

 

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

. Tất cả nội dung đã học trong các chương 1+4+6+7+8 của tài liệu số 1

- BT nhóm

- Kiểm tra ngắn, 30 phút.

- BT: bài luận hoặc thuyết trình

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung đã học của học phần

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)

1,2,3,4, 5,6,7,8, 9,10,11, 12,13,14

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20125235
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10247
11939
22186
19940052
39772
668764
20125235

Địa chỉ IP: 18.97.14.86
2024-12-03