Sidebar

Magazine menu

04
Wed, Dec

TTR131 - Ngoại ngữ 1

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị kiến thức cho sinh viên học tiếng Trung giai đoạn bắt đầu. Giới thiệu cho người học những nội dung kiến thức cơ bản về ngữ âm, chữ Hán, một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản, và khoảng 400 từ vựng. Qua các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng đó, thực hành các giao tiếp cơ bản, tạo cơ sở tiền đề cho sinh viên học các học phần tiếp theo. Phương pháp giảng dạy chủ yếu được áp dụng trong học phần này là thực hành và luyện tập.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi


Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Bài 1: Xin chào

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

2

Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm 

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

3

Bài 3: Ngày mai gặp lại

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

4

Bài 4: Bạn đi đâu đấy

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

5

Bài 5: Đây là thầy giáo Vương

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

6

Ôn tập (buổi 1)

0

3

0

3.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

7

Bài 6: Tôi học tiếng Hán

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

8

Bài 7: Bạn ăn gì

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

9

Bài 8: Một cân táo bao nhiêu tiền

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

10

Bài 9: Tôi đổi tiền nhân dân tệ

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

11

Bài 10: Ông ấy sống ở đâu

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

12

Bài 11: Chúng tôi đều là lưu sinh viên

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

13

Bài 12:Bạn học ở đâu?

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

14

Bài 13: Đây không phải là thuốc Đông y

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

15

Bài 14: Xe của bạn mới hay cũ

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

16

Bài 15: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

17

Ôn tập – Kiểm tra giữa kì

0

3

0

6

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

18

Bài 16: 你常去图书馆吗?

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

19

Bài 17: 他现在做什么呢

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

20

Bài 18: 他去邮局寄包裹 

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

21

Bài 19: 可以试试吗

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

22

Bài 20: 祝你生日快乐

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

23

Bài 21: 我们明天七点一刻出发

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

24

Ôn tập (buổi 3)

0

3

0

3.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

25

Bài 22: 我打算请老师教我京剧

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

26

Bài 23: 学校里边有邮局吗?

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

27

Bài 24:我想学太极拳 

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

28

Bài 25:他学得很好

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

29

Bài 26:田芳去哪儿了?

0

3

0

1.5

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

30

Ôn tập – Kiểm tra cuối kỳ

0

3

0

8

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

Tổng cộng (giờ)

0

90

0

60

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

 

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh  giá quá trình

 

Chuyên cần

SV đi học đầy đủ (từ 75% số buổi học trở lên), chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV, tích cực phát biểu trong giờ học, tính theo thang điểm 10

Số lần có mặt trên lớp, tham gia vào bài học, làm bài tập được giao đầy đủ

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

 

10%

Bài tập nhóm

Bài luận từ 2-3 trang A4. BT được trình bày trên khổ giấy A4; cỡ chữ: 13; font: Times New Roman hoặc VnTime; kích thước các lề trên, dưới, trái, phải theo thứ tự 2.5cm, 2.5cm, 3.5cm, 2cm; dãn dòng 1.5 lines. 

Theo thang điểm 10 

+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí, khả thi: 1 điểm 

+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 4 điểm 

+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn: 1 điểm 

+ Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ : 2 điểm

+ Thuyết trình tốt (về phong cách, kĩ năng thuyết trình) : 2 điểm

Tổng: 10 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

15%

Kiểm tra giữa kỳ

Hình thức: Thi viết và Nói

Thi Viết

- Nội dung: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp của các bài và theo nội dung bộ đề thi HSK cấp 3-4

- Đề thi bao gồm dạng bài tự luận và loại câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu trong thời gian 50 - 60 phút.

Thi Nói

Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Điểm trung bình kiểm tra giữa kì = (Điểm thi Nói + Viết)/2

- Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra Viết

+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận:  4 điểm

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi điền thông tin còn thiếu: 3 điểm 

+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 3 điểm

  Tổng:10 điểm

- Tiêu chí đánh giá bài thi Nói

+ Ngữ âm: 1.5 điểm

+ Ngữ pháp: 1.5 điểm

+ Nội Dung: 5,0 điểm

+ Diễn đạt: 2,0 điểm                                      Tổng: 10 điểm

 

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

15%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp 

Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói

- Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60- 90 phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai,  hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.

- Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.

Điểm thi học phần = (Điểm thi Viết + Điểm thi Nói)/2

 - Phần thi viết: Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai,  hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt

- Phần thi nói: Theo 4 tiêu chí chính sau

+ Ngữ âm: 1.5 điểm

+Ngữ pháp:1.5 điểm

+ Nội dung: 5 điểm 

+ Diễn đạt: 2 điểm

Tổng: 10 điểm

1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20128503
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1157
12358
25454
19940052
43040
668764
20128503

Địa chỉ IP: 18.97.14.81
2024-12-04