1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức tiếng Pháp cần thiết để có thể giao tiếp cơ bản trong môi trường doanh nghiệp.
Các hoạt động giao tiếp trong doanh nghiệp chủ yếu tập trung vào các tình huống đơn giản và mang tính điển hình như tiếp một vị khách đến thăm doanh nghiệp, giới thiệu doanh nghiệp có khách, trao đổi qua điện thoại để sắp xếp cuộc hẹn, tìm hiểu về nội quy của doanh nghiệp, chế độ nghỉ ngơi và điều kiện làm việc trong doanh nghiệp.
Các kiến thức và kỹ năng để giao tiếp trong môi trường doanh nghiệp giúp sinh viên một mặt củng cố và nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Pháp (hướng tới trình độ B1) và bước đầu tìm hiểu về lĩnh vực thuộc chuyên ngành đào tạo mà sinh viên theo học.
2. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
Tự học có hướng dẫn
Lý thuyết (thuyết giảng)
Thực hành/ Thảo luận
1-6
Unité 6 : Prendre contact par téléphone
0
18
0
12
1,2,4,5,6,7
7-12
Unité 7 : Organiser son emploi du temps
0
18
0
12
1,2,4,5,6,7
13
Kiểm tra giữa kì- bài số 1
0
3
0
2
1,2,4,5,6,7
14-18
Unité 8 : Organiser un déplacement (Tổ chức một chuyến công tác)
0
15
0
10
1,2,3,4,5,6,7
19-24
Unité 9 : Marché et resultats de l’entreprise (Thị trường và kết quả kinh doanh)
0
18
0
12
1,2,3,4,5,6,7
25-28
Unité 10 : Fabrication et mode d’emploi (Chế tạo và hướng dẫn sử dụng)
0
12
0
8
1,2,3,4,5,6,7
29
Ôn tập
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
30
Kiểm tra giữa kì- bài số 2
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
Tổng cộng (tiết)
0
90
0
60
3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
3.1. Đánh giá thường xuyên (tỷ lệ 10 %)
- Bao gồm các thành phần: Chuyên cần + tham gia xây dựng bài + kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm...
3.2. Đánh giá định kỳ
Hình thức
Tỷ lệ
Kiểm tra giữa kỳ lần 1
15%
Kiểm tra giữa kỳ lần 2
15%
Thi kết thúc học phần
60%
3.3. Tiêu chí đánh giá
- Trả lời câu hỏi, giải quyết tình huống trên lớp:
- Nội dung: theo nội dung bài giảng
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trả lời đúng trọng tâm câu hỏi: 7 điểm
+ Sử dụng đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm
- Thuyết trình vấn đề theo nội dung bài học, bài tập nhóm:
- Hình thức: Thuyết trình theo nhóm hoặc bài tập nhóm
- Nội dung: Liên hệ thực tế vấn đề nghiên cứu, tìm kiếm thông tin và số liệu cập nhật, phân tích và so sánh
- Tiêu chí đánh giá:
+ Trình bày tóm tắt nội dung cơ bản của vấn đề nghiên cứu: 2 điểm
+ Nêu được đặc điểm nổi bật của vấn đề và so sánh: 3 điểm
+ Trình bày khoa học, sáng tạo: 1 điểm
+ Chất lượng ngôn ngữ tốt: rõ ràng, mạch lạc, từ vựng phong phú, sử dụng câu đúng cấu trúc ngữ pháp: 3 điểm
+ Thông tin tin cậy, số liệu cập nhật: 1 điểm
- Kiểm tra giữa kỳ
- Hình thức: Thi viết (có 2 bài, làm vào buổi thứ 13 và buổi thứ 30)
- Nội dung: các vấn đề đã nghiên cứu trong học phần
- Đề thi gồm các câu hỏi trắc nghiệm, các câu hỏi tự luận, giải quyết tình huống,
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 5 điểm
Tổng: 10 điểm
- Thi kết thúc học phần:
- Hình thức thi : viết và nói;
- Nội dung thi: những kiến thức, kỹ năng đã học trong học phần đến thời điểm thi, kiểm tra;
- Đề thi liên quan đến các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong thời gian 90 phút (thi viết cho các kỹ năng: nghe, đọc, viết) và bài nói cho mỗi sinh viên.
- Tỷ lệ đánh giá : mỗi kỹ năng chiếm 25% tổng số điểm.
- Tổng điểm: 10 điểm (thang điểm 10)
- Các thành phần đánh giá
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Chuyên cần
- Tham gia xây dựng bài
- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
- Số lần có mặt trên lớp
- Tham gia vào bài học trên lớp.
- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm
5,6,7
10%
Kiểm tra giữa kỳ
- Nội dung đã học về kiến thức ngôn ngữ, văn hóa và kinh tế thương mại đã học.
+ Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 5 điểm
+ Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm:5 điểm
1,2,3,4,5,6,7
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’)
1,2,3,4,5,6,7
60%
Tổng:
100%