Sidebar

Magazine menu

04
Wed, Dec

NHA403 - Kế toán ngân hàng (Bank Accounting)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Đây là học phần kiến thức chuyên ngành, cung cấp cho sinh viên những kiến thức nghiệp vụ tài chính cho chuyên ngành ngân hàng. Học phần kế toán ngân hàng nghiên cứu những vấn đề cơ bản như: Các chuẩn mực kế toán Việt Nam và chuẩn mực áp dụng trong kế toán ngân hàng phổ biến trên thế giới; Chế độ nghiệp vụ kế toán trong ngân hàng của Việt Nam; Quy trình áp dụng các chuẩn mực vào những nghiệp vụ kế toán cụ thể như tài sản, nguồn vốn, ngoại tệ, ngân quỹ, thanh toán không dùng tiền mặt, tín dụng, đầu tư….Mỗi nghiệp vụ kế toán cụ thể được giới thiệu trong các chương riêng, và được giới thiệu theo nguyên tắc từ bao quát tới các nghiệp vụ cụ thể để giúp người đọc nắm được các kỹ thuật kế toán một cách có hệ thống.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung 

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1, 2

Chương 1: Tổng quan về kế toán ngân hàng

6

0

3

12

1,2,3,5,6,7,8

3, 4, 5

Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn

3

6

4.5

14

1,2,3,5,6,7,8

6, 7, 8

Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng

6

3

4.5

13.5

1,2,3,5,6,7,8

9, 10

Chương 4: Kế toán kinh doanh và  đầu tư chứng khoán

3

3

3

7.5

1,2,3,5,6,7,8

11, 12 

Chương 5: Kế toán nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ

3

3

3

7.5

1,2,3,5,6,7,8

13

Chương 6: Kế toán nghiệp vụ ngân quỹ và các hình thức thanh toán không dùng tiền mặt

3

0

1.5

9

1,2,3,5,6,7,8

14

Chương 7: Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các ngân hàng

3

0

1.5

9

1,2,3,5,6,7,8

15

Chương 8: Kế toán thu nhập chi phí và vốn chủ sở hữu của NHTM

Chương 9: Báo cáo tài chính NHTM

3

0

1.5

10

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

30

15

22.5

82.5

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

  • Điểm danh 
  • Trả lời câu hỏi trên lớp
  • Tham gia bài tập nhóm, thảo luận trên lớp
  • Bài kiểm tra ngắn

Số lần có mặt trên lớp/ Sự tham gia/đóng góp vào bài học/ Trả lời được các nội dung chính đã học

 

6,7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ/ Thuyết trình/ Tiểu luận

- Trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước

- Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm

 

  • Bài kiểm tra viết giữa kỳ (do giáo viên giảng dạy quyết định)
  • Đánh giá theo Rubrics đối với tiểu luận/báo cáo cá nhân/nhóm
  • Đánh giá theo Rubrics đối với thuyết trình cá nhân/nhóm

1,2,3,4,5,6

  30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Toàn bộ nội dung học phần

Bài kiểm tra viết cuối kỳ, hình thức trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn/ bài tập tính toán/ câu hỏi mở/ bài tập tình huống (do giáo viên giảng dạy quyết định)

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

  • Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm: 

 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Hình thức trình bày 

 

20%

Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả

Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả

Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả  

Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. 

Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu

 

Khả năng diễn đạt logic 

 

20%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Nội dung báo cáo

 

50%

Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn

Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn

Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn

Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn

Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20%

 

Tài liệu tham khảo

 

10%

Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ

Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn

Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn

Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn 

Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format

 

Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm

11, 12

Phụ thuộc vào đánh giá chéo

Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm




Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm

Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ

Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực.

Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm 

 

Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. 

 

 

  • Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm: 

 

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Thang điểm theo mức độ đáp ứng

Điểm

A

B

C

D

F

8,5-10

7-8,4

5,5-6,9

4,0-5,4

<4

Cấu trúc bài thuyết trình 

 

10%

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. 

Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi.

Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. 

Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. 

 

Nội dung thuyết trình

 

50%

Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng

Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng

Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt

Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc 

 

Khả năng diễn thuyết 

 

10%

Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả.  

Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả.  

Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả.  

Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. 

 

Đối đáp với khán giả (Q&A)

 

10%

Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi

Trả lời được 2/3 các câu hỏi

Trả lời được 1/2 các câu hỏi

Trả lời được 1/3 các câu hỏi

Không trả lời được câu hỏi

 

Công cụ hỗ trợ 

 

10%

Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi

Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi 

Thiết kế ppt đơn giản

Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi

Không có

 

Thời gian thuyết trình

 

5%

Đúng thời gian quy định

Quá 1/4 thời gian quy định 

Quá 1/3 thời gian quy định 

Quá 1/2 thời gian quy định 

Quá gấp đôi thời gian quy định

 

Trang phục thuyết trình

 

5%

Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng 

Trang phục lịch sự, gọn gàng

Trang phục thông dụng, không trang trọng

Trang phục không trang trọng

Trang phục không phù hợp, không lịch sự

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20127553
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
207
12358
24504
19940052
42090
668764
20127553

Địa chỉ IP: 3.147.48.105
2024-12-04