Sidebar

Magazine menu

14
Thu, Nov

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ NHẬT (MÃ SỐ: 7220209) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG NHẬT THƯƠNG MẠI

{NNN} Chương trình đào tạo từ K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

(Kèm theo Quyết định số 3130/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

 

Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại theo định hướng ứng dụng có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy; có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại; có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật; có kỹ năng thực hành tiếng Nhật thương mại, kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản; sử dụng tốt công nghệ thông tin; có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ; có khả năng học tập suốt đời, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.

Mục tiêu cụ thể:

PO1: Có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy.

PO2: Có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại.

PO3: Có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.

PO4: Có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật; 

PO5: Có kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;

PO6: Có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga;

PO7: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; Chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ được giao

PO8: Có khả năng học tập suốt đời; có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước các ngành ngôn ngữ Nhật, kinh tế, kinh doanh, thương mại, giáo dục.

 

Chuẩn đầu ra

 

*Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Phân biệt được các kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại

PLO3: Áp dụng kiến thức cơ bản về văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật vào công việc và cuộc sống; 

PLO4: Áp dụng kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ tiếng Nhật, lý thuyết phiên dịch, biên dịch để phân tích, nghiên cứu và đối chiếu hai ngôn ngữ Nhật - Việt

PLO5: Phân tích được các vấn đề thuộc khối kiến thức chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại trong lĩnh vực như giao dịch thương mại, đàm phán thương mại, kế toán, tài chính, quan hệ kinh tế quốc tế…thông qua sử dụng tiếng Nhật ở trình độ bậc 5/6 theo KNLNNVN (tương đương cấp độ N2, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT), sử dụng các thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.

*Về kỹ năng

- Kỹ năng chuyên môn

PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; thích nghi với văn hóa kinh doanh của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản. 

PLO7: Có kỹ năng phản biện, phê phán, sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp với hoàn cảnh cụ thể; Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp có sử dụng tiếng Nhật  trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.   

PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác.

- Ngoại ngữ và tin học

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga tương đương bậc 3/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tốt tin học văn phòng nâng cao (trình độ CNTT nâng cao theo quy định của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm 

PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; 

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao; 

PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như có ý thức phục vụ cộng đồng. 

 

Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục   đại cương

 

44

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

(1)

Triết học Mác Lê nin     

TRI114

3

27

18

27

78

không

(2)

Kinh tế chính trị Mác Lê nin      

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

không

(3)

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114, TRI115

(4)

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

(5)    

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

18

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

         

(6)

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

(7)

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

Không

(8)

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

Không

(9)

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

(10)

Tin học

TIN206

3

30

30

0

90

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 3 học phần sau đây)

 

3

         

(11)

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

(12)

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPH106

3

30

15

22.5

82.5

Không

(13)

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.3

Ngoại ngữ

 

15

         

(14)

Tiếng Nhật cơ bản 1

TNH103

3

24

30

18

78

Không

(15)

Tiếng Nhật cơ bản 2

TNH104

3

24

30

18

78

TNH103

(16)

Ngoại ngữ 2-phần1: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

             

Tiếng Anh học thuật 1 

EAB101

3

0

90

0

60

Không

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Trung)

TTR163

3

0

90

0

60

Không

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Pháp)

TPH163

3

0

90

0

60

Không

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Nga)

TNG163

3

0

90

0

60

Không

(17)

Ngoại ngữ 2-phần 2: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

             

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

Ngoại ngữ 2-phần 2: Tiếng Trung

TTR164

3

0

90

0

60

TTR163

Ngoại ngữ 2-phần 2: Tiếng Pháp

TPH164

3

0

90

0

60

TPH163

Ngoại ngữ 2-phần 2: Tiếng Nga

TNG164

3

0

90

0

60

TNG163

(18)

Ngoại ngữ 2-phần 3: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

             

Tiếng Anh học thuật & thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

Ngoại ngữ 2-phần 3: Tiếng Trung

TTR165

3

0

90

0

60

TTR164

Ngoại ngữ 2-phần 3: Tiếng Pháp

TPH165

3

0

90

0

60

TPH164

Ngoại ngữ 2-phần 3: Tiếng Nga

TNG165

3

0

90

0

60

TNG164

1.4

Giáo dục thể chất

             

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

             

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

93

         

2.1

Kiến thức cơ sở

 

09

         

(19)

Dẫn luận ngôn ngữ học

NGO203

3

30

15

22.5

82.5

Không

(20)

Ngữ âm và từ vựng tiếng Nhật

TNH212

3

24

30

18

78

TNH205    

(22)

Ngữ pháp học tiếng Nhật

TNH225

3

24

30

18

78

TNH205  

2.2

Kiến thức ngành

 

48

         

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

39

         

(22)

Tiếng Nhật tổng hợp I

TNH203

3

18

36

27

69

TNH104

(23)

Tiếng Nhật  tổng hợp II

TNH204

3

18

36

27

69

TNH203

(24)

Tiếng Nhật  tổng hợp III

TNH205

3

18

36

27

69

TNH204

(25)

Tiếng Nhật tổng hợp IV

TNH206

3

18

36

27

69

TNH205

(26)

Tiếng Nhật tổng hợp V

TNH207

3

18

36

27

69

TNH206

(27)

Tiếng Nhật tổng hợp VI

TNH208

3

18

36

27

69

TNH207

(28)

Tiếng Nhật tổng hợp VII

TNH209

3

18

36

27

69

TNH208

(29)

Nghe hiểu I

TNH303

3

18

36

27

69

TNH207

(30)

Nói I

TNH307

3

18

36

27

69

TNH207

(31)

Nói II

TNH308

3

18

36

27

69

TNH209

(32)

Đọc hiểu I

TNH305

3

18

36

27

69

TNH207

(33)

Viết I

TNH309

3

18

36

27

69

TNH207

(34)

Viết II

TNH310

3

18

36

27

69

TNH209

2.2.2

Kiến thức tự chọn 

 

9

         

2.2.2.1

Nhóm kiến thức văn hóa, văn học Nhật Bản (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây)

 

3

         

(35)

Văn hóa và văn minh Nhật Bản

TNH315

3

24

30

18

78

TNH209

(36)

Văn học Nhật Bản

TNH211

3

24

30

18

78

TNH209

2.2.2.2

Nhóm kiến thức ngôn ngữ (SV chọn 2 trong 4 học phần sau đây)

 

6

         

(37)

Nghe hiểu II

TNH304

3

18

36

27

69

TNH209

(38)

Đọc hiểu II

TNH306

3

18

36

27

69

TNH209

(39)

Từ vựng tiếng Nhật nâng cao

TNH226

3

18

36

27

69

TNH209

(40)

Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao

TNH227

3

18

36

27

69

TNH209

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

36

         

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

18

         

(41)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Quan hệ kinh tế quôc tế

TNH402

3

30

24

9

87

TNH209

(42)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Đàm phán thương mại

TNH403

3

30

24

9

87

TNH209

(43)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Giao dịch thương mại

TNH404

3

30

24

9

87

TNH209

(44)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4: Lý thuyết và thực hành biên dịch

TNH405

3

30

24

9

87

TNH209

(45)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Lý thuyết và thực hành phiên  dịch

TNH406

3

30

24

9

87

TNH209

(46)

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Tài chính kế toán

TNH410

3

30

24

9

87

TNH209

2.3.2

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

 

12

         

(47)

Logistics và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

(48)

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

Không

(49)

Pháp luật kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22.5

82.5

PLU111

(50)

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.3.3

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 12 học phần sau đây)

 

6

         

(51)

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

TNH316

3

30

24

9

87

TNH209  

(52)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 7: Tài chính ngân hàng

TNH411

3

30

24

9

87

TNH209

(53)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 8: Quản trị kinh doanh

TNH412

3

30

24

9

87

TNH209

(54)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 9: Kinh tế học

TNH413

3

30

24

9

87

TNH209

(55)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 10: Thực hành biên dịch nâng cao

TNH414

3

15

39

31.5

64.5

TNH405

(56)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 11: Thực hành phiên dịch nâng cao

TNH415

3

15

39

31.5

64.5

TNH406

(57)

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 12: Kỹ năng xin việc làm

TNH522

3

30

24

9

87

TNH209

(58)

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

30

15

22.5

82.5

Không

(59)

Quản trị đổi mới

QTR424

3

30

15

22.5

82.5

Không

(60)

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

(61)

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

(62)

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa hoc

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

         

(63)

Thực tập giữa khóa (Internship)

TNH501

3

3

12

108

27

 

2.5

Học phần tốt nghiệp 

 

9

         

(64)

Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis)

TNH531

9

45

90

135

180

 

 

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19617059
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
964
8295
31941
19443930
200360
3184527
19617059

Địa chỉ IP: 100.28.231.85
2024-11-14