Sidebar

Magazine menu

19
Sun, May

TNH204 - TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP 2 (総合日本語2)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 230 từ vựng, 80 chữ Hán, 21 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (JLPT N5). Nội dung giảng dạy của học phần này tiếp tục cung cấp những kiến thức của chương trính sơ cấp, bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 20

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

2

Bài 20 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

3

Bài 21 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

4

Bài 21(tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

5

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

6

Bài 22 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

7

Bài 22 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

8

Bài 23 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

9

Bài 23 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

10

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

11

Bài 24 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

12

Bài 24 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

13

Bài 25 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

14

Bài 25 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

15

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

16

Bài 26 

1

2

1.5

3.5

2,3,5,6,7,8

17

Bài 26 (tiếp)

1

2

1.5

3.5

1,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

1

2

1.5

5

3,4,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14209507
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4298
9891
73255
14066797
199612
298110
14209507

Địa chỉ IP: 18.188.103.162
2024-05-19