Sidebar

Magazine menu

17
Fri, May

TTR164 - Ngoại ngữ 2 - phần 2 (第二语言 II )

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các chuyên ngành ngôn ngữ thương mại tiếng Anh, Pháp, và Nhật những nội dung kiến thức tiếp theo học phần Ngoại ngữ 2 – phần 1, tiếp tục trang bị nâng cao và tăng cường các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho sinh viên. Sinh viên có khả năng giao tiếp và trình bày các nội dung đơn giản như du lịch, mua sắm, và có khả năng hỏi đáp các tình huống trong đời sống thường ngày. Nâng cao khả năng nghe, viết, và ghi nhớ chữ Hán cho sinh viên. Học phần cũng đồng thời giới thiệu về kĩ năng làm bài HSK3, cũng như các kiến thức cần có. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị  có hướng dẫn

 

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Bài 13

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

2

Bài 13 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

3

Bài 14

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4

Bài 14 -2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

Bài 15

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

6

Bài 15 - 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

Bài 16

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

Bài 16 - 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

Bài 16 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10

Bài 17

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

11

Bài 17 - 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

Bài 17 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13

Bài 18

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

14

Bài 18 - 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15

Bài 18 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

16

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

17

Bài 19

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Bài 19 - 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

19

Bài 19-3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

20

Bài 20

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

21

Bài 20 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

22

Bài 20-3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

23

Bài 21

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

24

Bài 21 – 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

25

Bài 21-3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

26

Bài 22

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

27

Bài 22-2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

28

Bài 22 -3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

29

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

30

Kiểm tra khẩu ngữ

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói

- Nội dung: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp đã học.

- Đề thi bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận, dịch, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu, chữa lỗi sai trong thời gian 60- 75 phút

- Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ: Gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

+ Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, có thể chọn 2-3 hình thức trong các hình thức sau: đọc một đoạn văn cho trước, miêu tả tranh, trả lời câu hỏi để kiểm tra phản xạ, trình bày 2-3 phút về một nội dung đã có trong đề cương, đối thoại.

* Đề thi gồm một số hoặc toàn bộ các hình thức trên

- Nội dung : Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

- Tiêu chí đánh giá: Điểm thi học phần = (Điểm thi vấn đáp + Điểm thi Nói) / 2

 

1,2,3,4,5,6,7,8.9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

-Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60- 75  phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai,  hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.

+ Phần thi viết: Gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài tập sau: các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

       

Tổng

100%

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14188477
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3781
12390
52225
14066797
178582
298110
14188477

Địa chỉ IP: 18.118.210.133
2024-05-17