Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TTR163 - Ngoại ngữ 2 - phần 1 (第二语言 I )

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

  • MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

 

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên các chuyên ngành ngôn ngữ thương mại tiếng Anh, Pháp, và Nhật những nội dung kiến thức cơ bản ngữ âm, chữ Hán, một số cấu trúc ngữ pháp cơ bản, và khoảng 400 từ vựng đơn giản trong tiếng Trung. Thông qua các đoạn hội thoại ngắn gắn với các chủ đề gần gũi trong đời sống, sinh viên có thể đạt được khả năng phát âm chuẩn tiếng Trung, được rèn luyện cả bốn kỹ năng và thực hành các giao tiếp cơ bản, tạo cơ sở tiền đề cho sinh viên học các học phần tiếp theo.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phương pháp tổ chức dạy học

Đóng góp vào CLO

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(1)

(2)

(3)

(4)

 

1

Ngữ âm 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

2

Ngữ âm 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

3

Bài 1

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4

Bài 1 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

Bài 2

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

6

Bài 2 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

Bài 3

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

Bài 3 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

Bài 4

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10

Bài 4 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

11

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

Bài 5

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13

Bài 5 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

14

Bài 6

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15

Bài 6 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

16

Bài 7

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

17

Bài 7 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Bài 8

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

19

Bài 8 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

20

Bài 9

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

21

Bài 9 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

22

Ôn tập

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

23

Kiểm tra giữa kỳ

0

3

0

2

4,5,6,7,8,9,10

24

Bài 10

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

25

Bài 10 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

26

Bài 11

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

27

Bài 11 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

28

Bài 12

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

29

Bài 12 (tiếp)

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

30

Kiểm tra khẩu ngữ

0

3

0

2

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng

0

90

0

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (75%)

- Chuẩn bị tốt các nội dung tự NC theo yêu cầu của GV (10%

- Tích cực phát biểu trong giờ học (15%), tính theo thang điểm 10

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Hình thức: Thi viết kết hợp thi nói

- Nội dung: Nội dung bài viết theo chủ đề bài khóa. Câu hỏi tự luận và trắc nghiệm theo các cấu trúc câu, ngữ pháp đã học.

- Đề thi bao gồm câu hỏi trắc nghiệm, câu hỏi tự luận, dịch, câu hỏi điền nốt thông tin còn thiếu, chữa lỗi sai trong thời gian 60- 75 phút

- Tiêu chí đánh giá bài kiểm tra giữa kỳ: Gồm các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

+ Thi nói theo thang điểm 10, theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, có thể chọn 2-3 hình thức trong các hình thức sau: đọc một đoạn văn cho trước, miêu tả tranh, trả lời câu hỏi để kiểm tra phản xạ, trình bày 2-3 phút về một nội dung đã có trong đề cương, đối thoại.

* Đề thi gồm một số hoặc toàn bộ các hình thức trên

- Nội dung : Toàn bộ kiến thức đã học trong học phần và đề cương câu hỏi ôn tập GV cung cấp

- Tiêu chí đánh giá: Điểm thi học phần = (Điểm thi vấn đáp + Điểm thi Nói) / 2

 

1,2,3,4,5,6,7,8.9,10

30%

Đánh giá tổng kết

Thi kết thúc học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

-Thi viết theo thang điểm 10, gồm đề thi tổng hợp 60- 75  phút, Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai,  hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.

+ Phần thi viết: Gồm một số hoặc toàn bộ các dạng bài tập sau: các dạng bài tập trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.

 

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

       

Tổng

100%

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19859080
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
26244
34206
117284
19585118
442381
3184527
19859080

Địa chỉ IP: 18.225.95.229
2024-11-21