Sidebar

Magazine menu

19
Sun, May

TNH222 - NGỮ ÂM VÀ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT (日本語の音声・語彙)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Phần Ngữ âm: Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về ngữ âm tiếng Nhật, hệ thống nguyên âm và phụ âm, nhịp điệu, trọng âm và ngữ điệu.

Phần Từ vựng: Cung cấp kiến thức cơ bản về từ vựng học tiếng Nhật (từ và cấu tạo từ); Cơ cấu ngữ nghĩa của từ (nghĩa của từ, hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa); Phân loại từ tiếng Nhật (theo nguồn gốc, phạm vi sử dụng, đặc tính xã hội). Các bài tập đều có liên quan trực tiếp và hỗ trợ tích cực cho việc nâng cao kỹ năng thực hành tiếng của sinh viên.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

 

Phần 1: Ngữ âm

 

1

Những khái niệm cơ bản về ngữ âm tiếng Nhật

1

1

1

4

1,5,9,10

2

Hệ thống nguyên âm và phụ âm

1

1

1

4

1,5,6,9,10

3

Nhịp điệu

1

1

1

4

1,5,6,9,10

4-6

Trọng âm 

6

3

3

15

1,5,6,9,10

7-8

Ngữ điệu

4

4

2

10

1,5,6,9,10

 

Phần 2: Từ vựng

 

9

Đặc điểm từ tiếng Nhật 

1

2

1

4

2,7,8,9,10

10-11

Cấu tạo từ 

2

4

2

8

2,7,8,9,10

12-13

Nghĩa của từ 

2

4

2

8

3,7,8,9,10

14-17

Hiện tượng đa nghĩa, đồng âm, đồng nghĩa, trái nghĩa

4

8


4

16

3,7,8,9,10

18

Phân loại từ vựng theo nguồn gốc, phạm vi sử dụng và đặc tính xã hội 

2

2


1

5

4,7,8,9,10

Tổng cộng 


24

30

18

78

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

Căn cứ vào số buổi đi học. 

Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học 

Dựa vào chất lượng của bài tập, bài phát biểu, sự sáng tạo và chuyên cần trong học tập, thái độ nghiêm túc trong tự học và rèn luyện.

9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

Thời gian : 30 phút

Nội dung: Các vấn đề Ngữ âm đã được nghiên cứu

Cấu trúc bài thi: Nghe băng:

+ Tìm hạt nhân trọng âm của danh từ, tính từ, động từ.  

+ Phân biệt từ có âm dài, âm ngắn.

+ Tìm từ đã xuất hiện ở hội thoại tương ứng.

+ Cho biết các kiểu trọng âm của các từ phức.

 

+ Nghe băng, chỉ ra đúng hạt nhân trọng âm của danh từ, tính từ, động từ: 4 điểm

+ Nghe băng và phân biệt được từ có âm dài, âm ngắn: 3 điểm

+ Nghe các hội thoại và đánh dấu đúng từ đã xuất hiện ở hội thoại tươn ứng:    1 điểm                                                                                       

+ Nghe băng và cho biết đúng các kiểu trọng âm của các từ phức:   2 điểm

                      Tổng:      10 điểm   

1,5,6

30%

Tiểu luận

       

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Hình thức: Thi viết (trắc nghiệm kết hợp với tự luận)

Thời gian : 60 phút

Nội dung: Các vấn đề từ vựng đã được nghiên cứu

Cấu trúc bài thi:

+ Tìm mối quan hệ thành tố trực tiếp, quan hệ ngữ pháp giữa các yếu tố cấu tạo từ của những từ cho trước.

+ Tìm nghĩa cơ bản, nghĩa rộng, nghĩa gốc trong cặp từ, câu cho trước.

+ Tìm yếu tố nghĩa tạo ra các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa cho trước. 

+ Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cặp câu có nghĩa tương đồng hay khác nhau với những từ, câu cho trước. 

+ Chỉ ra đúng mối quan hệ thành tố trực tiếp, quan hệ ngữ pháp giữa các yếu tố cấu tạo từ của những từ cho trước: 2,0 điểm

+ Chỉ ra đúng nghĩa cơ bản, nghĩa rộng, nghĩa gốc trong cặp từ, câu cho trước: 2,5 điểm

+ Chỉ ra đúng yếu tố nghĩa tạo ra các cặp từ đồng nghĩa, trái nghĩa cho trước:  2,0 điểm

+ Chỉ ra đúng từ đồng nghĩa, trái nghĩa với những từ cho trước: 2,5 điểm

+ Chỉ ra đúng các cặp câu có nghĩa tương đồng hay khác nhau:1,0 điểm

    Tổng:     10 điểm 

2,3,4,7,8

60%

     

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14208083
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2874
9891
71831
14066797
198188
298110
14208083

Địa chỉ IP: 3.140.249.104
2024-05-19