Sidebar

Magazine menu

19
Sun, May

TNH208 - TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP 6 (総合日本語 6)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN 

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 150 chữ Hán, 40 mẫu câu và trang bị cho sinh viên kỹ năng đọc hiểu ở trình độ sơ trung cấp. Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm những bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật trung cấp. Nội dung của các bài giảng bao gồm giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán, đọc hiểu.

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1

2

1

1.5

4

1,2,4,5

2

Bài 1 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

3

Bài 1 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

4

Bài 2

2

1

1.5

4

1,2,4,5

5

Bài 2 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

6

Bài 2 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

7

Bài 3

2

1

1.5

4

1,2,4,5

8

Bài 3 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

9

Bài 3 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

10

Bài 4

2

1

1.5

4

1,2,4,5

11

Bài 4 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

12

Bài 4 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

13

Bài 5

2

1

1.5

4

1,2,4,5

14

Bài 5 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

15

Bài 5 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

16

Bài 6

2

1

1.5

4

1,2,4,5

17

Bài 6 (tiếp)

1

2

1.5

4

3,4,5

18

Bài 6 (tiếp)

0

3

1.5

3.5

1,2,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Kiểm tra chữ Hán, từ vựng, ngữ pháp (10%)

+ Kiểm tra giữa kỳ: Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                                  1.5 điểm

Từ vựng:                                  3 điểm

Ngữ pháp:                            3.5 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                   1.5 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                             2.5 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14208486
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3277
9891
72234
14066797
198591
298110
14208486

Địa chỉ IP: 18.223.182.235
2024-05-19