Sidebar

Magazine menu

19
Sun, May

TNH303 - NGHE HIỂU I (聴解 I)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kỹ năng  ở trình độ trung cấp kỳ đầu, tương đương với trình độ tiếng Nhật JLPT N3 (hay bậc 4 Khung NLNNVN).

Ngoài ra, để nâng cao kỹ năng nghe tổng hợp, sinh viên cũng được cung cấp kiến thức và luyện tập về nghe các âm, các cấu trúc đặc biệt của tiếng Nhật như xúc âm,  âm ngắt...

2. NỘI DUNG HỌC PHẦN

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 1; Nghe âm N

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

2

Bài 1 (bài tập); Bài 2 

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

3

Bài 2(bài tập); Nghe xúc âm và các âm khác

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

4

Bài 3; Biến đổi âm trong ngôn ngữ nói

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

5

Bài 3 (bài tập); Bài 4

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

6

Bài 4 (bài tập); Từ tượng hình, tượng thanh

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

7

Bài 5; Từ ngoại lai

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

8

Bài 5 (bài tập); Bài 6

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

9

Bài 6 (bài tập); Từ Hán(1)

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

10

Bài 7; Kính ngữ 

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

11

Bài 7 (bài tập); Bài 8

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

12

Bài 8 (rolelay); Danh ngữ (1)

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

13

Bài 9; Danh ngữ (2)

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

14

Bài 9 (bài tập); Bài 10

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

15

Bài 10 (bài tập); Sai khiến, bị động, cho nhận…

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

16

Bài 11; Bị động sai khiến…

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

17

Bài 11 (bài tập) ; Bài 12

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5

18

Bài 12 (bài tập) 

1

2

1,5

3,5

1,2,3,4,5

Tổng cộng

18

36

27

69

 

3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học, việc làm bài tập về nhà, tự học, thái độ trên lớp 

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

4,5

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

- Tiêu chí chấm

+ Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng:                                  5 điểm

+ Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng:   5 điểm

1,2,3,4,5

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Thời gian: 30 phút

- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

- Tiêu chí chấm

+ Phần trắc nghiệm: lựa chọn đúng:                                  6 điểm

+ Phần tự luận: viết đúng nội dung, ngữ pháp, từ vựng:   4 điểm

1,2,3,4,5

60%

       

Tổng

100%

* Mỗi buổi có bài kiểm tra nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.   

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14209366
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4157
9891
73114
14066797
199471
298110
14209366

Địa chỉ IP: 18.191.180.252
2024-05-19