Sidebar

Magazine menu

02
Thu, May

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (MÃ SỐ: 7220204) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI HỆ TIÊU CHUẨN

{NNT} Chương trình đào tạo từ K60 về sau

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

 

  • Mục tiêu chung

    Đào tạo cử nhân đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung, Tiếng Trung Thương mại trong các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và sức khỏe tốt; có chuyên môn vững chắc, kiến thức thực tế, kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung thương mại; có kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại quốc tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc; có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề; có khả năng học tập suốt đời, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có thể đảm nhận các vị trí sử dụng Tiếng Trung Quốc tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước, đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong thời kỳ hội nhập; đồng thời cũng có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

  • Mục tiêu cụ thể

    PO1: Đào tạo nguồn nhân lực đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung và các hoạt động thương mại liên quan tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; có kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề phù hợp với yêu cầu của từng vị trí công việc;

    PO2: Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng kiến thức về văn hóa, xã hội vào giao tiếp, có khả năng vận dụng kiến thức về thương mại quốc tế trong hoạt động thương mại, sử dụng tốt ngoại ngữ và công nghệ thông tin, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hoá;

    PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có năng lực làm việc nhóm, có tư duy đổi mới sáng tạo, có khả năng dẫn dắt, tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thương mại quốc tế.

Chuẩn đầu ra

 

Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:

  • Về kiến thức

    PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập và làm việc suốt đời;

    PLO2: Vận dụng tốt các kiến thức lý thuyết nền tảng và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, văn hoá và xã hội của Trung Quốc trong quá trình giao tiếp và truyền đạt. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK);

    PLO3: Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ thương mại, văn hóa trong kinh doanh, sử dụng chuẩn xác các thuật ngữ, có khả năng vận dụng vào công tác biên phiên dịch, soạn thảo thư tín thương mại và hợp đồng trong các hoạt động thương mại quốc tế;

    PLO4: Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế vào công việc, hiểu và phân tích được các vấn đề về thương mại quốc tế bằng Tiếng Trung.

  • Về kỹ năng

    PLO5: Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Trung thành thạo, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, kỹ năng biên phiên dịch trong hoạt động thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại trong môi trường đa văn hoá;

    PLO6: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn;

    PLO7: Có kỹ năng tự học, kỹ năng phản biện, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức bằng Tiếng Trung khi thực hiện công việc trong hoạt động thương mại quốc tế;

    PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, quản lý, sắp xếp thời gian công việc cá nhân và phối hợp làm việc nhóm một cách hợp lý và hiệu quả;

    PLO9: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 2 độc lập (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014;

    PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng tốt (trình độ CNTT theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm 

    PLO11: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

    PLO12: Có năng lực việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu,  có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ xác định;

    PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn; 

    PLO 14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức phục vụ cộng đồng với sự công bằng, chia sẻ khó khăn với người yếu thế.

Khung chương trình đào tạo

 

 (bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)

 


TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT

TH, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

38

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         
 

Triết học Mác Lê nin 

TRI114

3

27

18

27

78

Không

 

Kinh tế chính trị Mác Lê nin

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114

TRI115

1.2

Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học

 

18

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         
 

Tin học

TIN206

3

30

30

0

90

Không

 

Kinh tế vi mô

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

KTE201

 

Pháp luật đại cương

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 7 học phần sau đây)

 

6

         
 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Dẫn luận ngôn ngữ

NGO203

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

 

Đổi mới sáng tạo 

TMA319

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPH106

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

1.3

Ngoại ngữ

 

9

         
  1. 1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

Không

17.2 

Ngoại ngữ 2  - Học phần 1 (Tiếng Pháp)

TPH163

3

0

90

0

60

Không

17.3

Ngoại ngữ 2  - Học phần 1 (Tiếng Nhật)

TNH163

3

0

90

0

60

Không

17.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Nga)

TNG163

3

0

90

0

60

Không

  1. 1

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

18.2

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Pháp)

TPH164

3

0

90

0

60

TPH163

18.3

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nhật)

TNH164

3

0

90

0

60

TNH163

18.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nga)

TNG164

3

0

90

0

60

TNG163

  1. 1

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

19.2

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Pháp)

TPH165

3

0

90

0

60

TPH164

19.3

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nhật)

TNH165

3

0

90

0

60

TNH164

19.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nga)

TNG165

3

0

90

0

60

TNG164

1.4

Giáo dục thể chất

             

1.5

Giáo dục quốc phòng

             

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

111

         

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

12

         

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

9

         
 

Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc

TTR321

3

30

24

9

87

TTR205

 

Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc

TTR107

3

30

24

9

87

TTR205

 

Đất nước học

TTR116

3

29

25

10.5

85.5

TTR107

2.1.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây)

 

3

         
 

Văn hóa giao tiếp kinh doanh

TTR118

3

29

25

10.5

85.5

TTR116

 

Trích giảng văn học Trung Quốc

TTR563

3

30

24

9

87

TTR116

 

Nghệ thuật Trung Hoa

TTR564

3

30

24

9

87

TTR116

 

Chữ Hán và văn hóa chữ Hán

TTR561

3

30

24

9

87

TTR116

2.2

Kiến thức ngành

 

39

         

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

36

         
 

Tiếng Trung Quốc cơ bản 1

TTR103

3

9

45

40.5

55.5

Không

 

Tiếng Trung Quốc cơ bản 2

TTR104

3

9

45

40.5

55.5

TTR103

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1

TTR203

3

24

30

18

78

TTR104

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2

TTR204

3

24

30

18

78

TTR203

 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3

TTR205

3

24

30

18

78

TTR204

 

Nghe hiểu I

TTR312

3

9

45

40.5

55.5

TTR205

 

Nghe hiểu II

TTR313

3

9

45

40.5

55.5

TTR312

 

Nói I

TTR307

3

9

45

40.5

55.5

TTR205

 

Nói II

TTR308

3

9

45

40.5

55.5

TTR307

 

Đọc hiểu I

TTR303

3

9

45

40.5

55.5

TTR205

 

Đọc hiểu II

TTR304

3

9

45

40.5

55.5

TTR303

 

Viết I

TTR310

3

9

45

40.5

55.5

TTR205

2.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây)

 

3

         
 

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4

TTR206

3

24

30

18

78

TTR205

 

Tiếng Trung nâng cao

TTR305

3

9

45

40.5

55.5

TTR205

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

48

         

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

21

         
 

Nghe tin tức thương mại

TTR324

3

9

45

40.5

55.5

TTR313

 

Thương mại quốc tế 1

TTR325

3

36

18

0

96

TTR310

 

Thương mại quốc tế 2

TTR326

3

36

18

0

96

TTR325

 

Biên dịch kinh tế thương mại

TTR327

3

15

39

31.5

64.5

TTR326

 

Phiên dịch kinh tế thương mại

TTR328

3

15

39

31.5

64.5

TTR327

 

Thư tín hợp đồng

TTR329

3

20

34

24

72

TTR326

 

Đàm phán thương mại

TTR330

3

9

45

40.5

55.5

TTR326

2.3.2

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

 

9

         
 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

PLU410

3

30

15

22.5

82.5

PLU101

 

Logicstic và vận tải quốc tế

TMA305

3

30

15

22.5

82.5

TMA302

2.3.3

Kiến thức tự chọn (SV chọn 6 trong 15 học phần sau đây)

 

18

         
 

Đọc báo chí thương mại

TTR333

3

9

45

40.5

55.5

TTR304

 

Biên dịch kinh tế thương mại nâng cao

TTR334

3

9

45

40.5

55.5

TTR327

 

Phiên dịch kinh tế thương mại nâng cao

TTR335

3

15

39

31.5

64.5

TTR328

 

Thương mại Trung Quốc và Việt Nam

TTR336

3

28.5

25.5

18

84.75

TTR336

 

Tài chính – Đầu tư

TTR337

3

36

18

0

96

TTR336

 

Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam

TTR422

3

15

39

31.5

64.5

TTR336

 

Kinh tế quốc tế

KTE308

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Marketing căn bản

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

KTE201

KTE203

 

Tài chính tiền tệ

TCH301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

         
 

Thực tập giữa khóa

TTR501

3

3

12

108

27

Không

2.5

Học phần tốt nghiệp 

 

9

         
 

Học phần tốt nghiệp

TTR531

9

45

90

135

180

Không

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết đề cương môn học tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14025363
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
7343
8125
27838
13943281
15468
298110
14025363

Địa chỉ IP: 18.218.55.14
2024-05-02