User Rating: 5 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung, Tiếng Trung Thương mại trong các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và sức khỏe tốt; có chuyên môn vững chắc, kiến thức thực tế, kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung thương mại; có kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại quốc tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc; có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề; có khả năng học tập suốt đời, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có thể đảm nhận các vị trí sử dụng Tiếng Trung Quốc tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước, đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong thời kỳ hội nhập; đồng thời cũng có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Đào tạo nguồn nhân lực đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung và các hoạt động thương mại liên quan tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; có kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề phù hợp với yêu cầu của từng vị trí công việc;
PO2: Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng kiến thức về văn hóa, xã hội vào giao tiếp, có khả năng vận dụng kiến thức về thương mại quốc tế trong hoạt động thương mại, sử dụng tốt ngoại ngữ và công nghệ thông tin, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hoá;
PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có năng lực làm việc nhóm, có tư duy đổi mới sáng tạo, có khả năng dẫn dắt, tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thương mại quốc tế.
Chuẩn đầu ra
Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng tốt các kiến thức lý thuyết nền tảng và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, văn hoá và xã hội của Trung Quốc trong quá trình giao tiếp và truyền đạt. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK);
PLO3: Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ thương mại, văn hóa trong kinh doanh, sử dụng chuẩn xác các thuật ngữ, có khả năng vận dụng vào công tác biên phiên dịch, soạn thảo thư tín thương mại và hợp đồng trong các hoạt động thương mại quốc tế;
PLO4: Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế vào công việc, hiểu và phân tích được các vấn đề về thương mại quốc tế bằng Tiếng Trung.
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Trung thành thạo, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, kỹ năng biên phiên dịch trong hoạt động thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại trong môi trường đa văn hoá;
PLO6: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn;
PLO7: Có kỹ năng tự học, kỹ năng phản biện, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức bằng Tiếng Trung khi thực hiện công việc trong hoạt động thương mại quốc tế;
PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, quản lý, sắp xếp thời gian công việc cá nhân và phối hợp làm việc nhóm một cách hợp lý và hiệu quả;
PLO9: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 2 độc lập (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014;
PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng tốt (trình độ CNTT theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
PLO12: Có năng lực việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ xác định;
PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn;
PLO 14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức phục vụ cộng đồng với sự công bằng, chia sẻ khó khăn với người yếu thế.
Khung chương trình đào tạo
(bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức)
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||||
LT |
TH, thảo luận |
|||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
38 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
Triết học Mác Lê nin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
||
Kinh tế chính trị Mác Lê nin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
1.2 |
Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học |
18 |
||||||
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
12 |
||||||
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
||
Kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
|||
Pháp luật đại cương |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 7 học phần sau đây) |
6 |
||||||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Dẫn luận ngôn ngữ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
||
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
PPH106 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
1.3 |
Ngoại ngữ |
9 |
||||||
|
Tiếng Anh học thuật 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
17.2 |
Ngoại ngữ 2 - Học phần 1 (Tiếng Pháp) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
17.3 |
Ngoại ngữ 2 - Học phần 1 (Tiếng Nhật) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
17.4 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Nga) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.2 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Pháp) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.3 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nhật) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
18.4 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nga) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
|
Tiếng Anh học thuật 2 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.2 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Pháp) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.3 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nhật) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
19.4 |
Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nga) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng |
|||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
111 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
12 |
||||||
2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
9 |
||||||
Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Đất nước học |
3 |
29 |
25 |
10.5 |
85.5 |
|||
2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây) |
3 |
||||||
Văn hóa giao tiếp kinh doanh |
3 |
29 |
25 |
10.5 |
85.5 |
|||
Trích giảng văn học Trung Quốc |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Nghệ thuật Trung Hoa |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
Chữ Hán và văn hóa chữ Hán |
3 |
30 |
24 |
9 |
87 |
|||
2.2 |
Kiến thức ngành |
39 |
||||||
2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
36 |
||||||
Tiếng Trung Quốc cơ bản 1 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
Không |
||
Tiếng Trung Quốc cơ bản 2 |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
|||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
|||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
|||
Nghe hiểu I |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nghe hiểu II |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nói I |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Nói II |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Đọc hiểu I |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Đọc hiểu II |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Viết I |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây) |
3 |
||||||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
|||
Tiếng Trung nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
48 |
||||||
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
21 |
||||||
Nghe tin tức thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Thương mại quốc tế 1 |
3 |
36 |
18 |
0 |
96 |
|||
Thương mại quốc tế 2 |
3 |
36 |
18 |
0 |
96 |
|||
Biên dịch kinh tế thương mại |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
|||
Phiên dịch kinh tế thương mại |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
|||
Thư tín hợp đồng |
3 |
20 |
34 |
24 |
72 |
|||
Đàm phán thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
2.3.2 |
Kiến thức bổ trợ bắt buộc |
9 |
||||||
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
Logicstic và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
2.3.3 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 6 trong 15 học phần sau đây) |
18 |
||||||
Đọc báo chí thương mại |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Biên dịch kinh tế thương mại nâng cao |
3 |
9 |
45 |
40.5 |
55.5 |
|||
Phiên dịch kinh tế thương mại nâng cao |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
|||
Thương mại Trung Quốc và Việt Nam |
3 |
28.5 |
25.5 |
18 |
84.75 |
TTR326 | ||
Tài chính – Đầu tư |
3 |
36 |
18 |
0 |
96 |
TTR326 | ||
Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam |
3 |
15 |
39 |
31.5 |
64.5 |
TTR326 | ||
Kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
67.5 |
Không |
||
Chính sách thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Quan hệ kinh tế quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Marketing căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
Tài chính tiền tệ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Thanh toán quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.4 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
||||||
Thực tập giữa khóa |
3 |
3 |
12 |
108 |
27 |
Không |
||
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
9 |
||||||
Học phần tốt nghiệp |
9 |
45 |
90 |
135 |
180 |
Không |
Đề cương các học phần
Xem chi tiết đề cương môn học tại đây