Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TTR324 - Nghe tin tức thương mại(经贸听力理解)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kĩ năng nghe hiểu ở giai đoạn trung, cao cấp.

Học phần này cũng là một trong các học phần bổ trợ cho các học phần ngôn ngữ kinh tế thương mại. Nội dung của học phần là các bài nghe đề cập đến các vấn đề kinh tế, chính trị, xã hội, ngoại giao,.... Sinh viên nghe xong đoạn văn/câu chuyện/bản tin,...làm các bài tập như chọn đáp án đúng, điền vào ô trống, chọn đúng/sai, nối thông tin, trả lời câu hỏi, tóm tắt hoặc dịch tóm tắt nội dung... 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Giới thiệu về Học phần Nghe tin tức thương mại第一课:社会(1)

1.0

2.0

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7

2

第三课:社会(3)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

3

第四课:经济(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

4

第五课:经济(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

5

BCT听力(1)

0.5

2.5

3.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

6

第六课:经济(3)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

7

第七课:教育(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

8

第八课:教育(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

9

第九课:健康(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10

BCT听力(2)

0.5

2.5

3.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

11

Kiểm tra giữa kỳ 

0

3.0

3.5

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

12

第十一课:科技(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

13

第十二课:科技(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

14

第十三课:网络

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

15

第十四课:文化(1)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

16

BCT听力(3)

0.5

2.5

3

3.0

1,2,3,4,5,6,7,9

17

第十五课:文化(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

18

Học liệu (2)

第五课:消费(2)

0.5

2.5

2.0

3.0

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

Tổng cộng (giờ)

9

45

40.5

55.5

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá quá trình

 

Chuyên cần

+ Điểm danh (đi học đầy đủ, đúng giờ): 40% 

+ Chuẩn bị bài theo yêu cầu của GV: 30%

+ Hoàn thành bài tập thêm: 30%

+ Số lần có mặt trên lớp không ít hơn 75% tổng số giờ học;

+ Chuẩn bị đầy đủ bài theo yêu cầu của GV trước khi lên lớp;

+ Hoàn thành đúng hạn bài tập GV giao thêm.

1,2,3,5,7,9,10

10%

Bài tập nhóm

Sinh viên chia nhóm gồm 2 thành viên, tự chuẩn bị đoạn tin tức, bài tập và thuyết trình trên lớp

+ Tích cực tham gia đóng góp cho bài tập nhóm: 20%

+ Kỹ năng thuyết trình cho bài tập nhóm : 20%

+ Nội dung bài tập nhóm : 60%; (tiêu chí: bản tin rõ ràng: 3 điểm; nội dung cụ thể: 3 điểm; bài tập phong phú đa dạng, chính xác: 4 điểm)

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Kiểm tra thời lương 40’, không sử dụng tài liệu về các nội dung đã nghiên cứu.

Đề kiểm tra cụ thể. Bài kiểm tra gồm các dạng bài như: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi…

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

20%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Thi nghe một bài nghe cụ thể, tổng thời gian 40 phút, theo nội dung đã học và mở rộng phù hợp với trình độ sinh viên

Bài thi gồm các dạng bài như: chọn đáp áp đúng, nghe và điền từ vào chỗ trống, chọn câu đúng câu sai, trả lời câu hỏi…

1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

60%

 

 

 

Tổng:

100%

   

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19862318
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
29482
34206
120522
19585118
445619
3184527
19862318

Địa chỉ IP: 3.136.236.178
2024-11-21