- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức tiếp theo học phần của Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2. Nội dung học phần bắt đầu từ bài 1 đến bài 15 của Giáo trình Hán ngữ Boya Trung cấp I (Tập 1), bao gồm 8 chủ đề (đơn nguyên), mỗi chủ đề có 2 bài. Trước mỗi chủ đề sẽ có phần ôn tập giúp người đọc nhớ lại kiến thức bài cũ. Sau mỗi chủ đề là bài tập để người đọc luyện tập và thực hành. Nội dung 2 bài trong mỗi chủ đề có liên quan đến nhau. Bài tập của các chủ đề gồm nhiều tầng kiến thức, từ kết cấu âm tiết chữ Hán, ngữ tố, từ hội cho đến các bài văn, giúp học sinh củng cố, hấp thu và vận dụng kết cấu ngôn ngữ của chủ đề. Phần cuối mỗi chủ đề đều có bài đọc và viết bài tập, bài đọc tái hiện từ hội và điểm ngôn ngữ trong mỗi chủ đề.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Bài 1: 三封email
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
2
Bài 2: 一篇日记
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
3
Bài 3: 留学中国
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
4
Bài 4: 儿童学语言
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
5
Bài 5: 她是我们的女儿吗 ?
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
6
Bài 6: 颜色和性格
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
7
Bài 7: 唱片
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
8
Bài 8: 音乐和邻居女孩儿
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
9
Ôn tập giữa kỳ
1.5
1.5
1.5
4
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
10
Kiểm tra giữa kỳ
0
3
0
6
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
11
Bài 9: 孙中山
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
12
Bài 10: 武则天
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
13
Bài 11:吃在中国
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
14
Bài 12: 请客吃饭
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
15
Bài 13: 应该怎么做
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
16
Bài 14: 爱情玫瑰
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
17
Bài 15: 你的丈夫真好
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 5, 7, 8, 9
18
Ôn tập cuối kỳ
0
3
1.5
8
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
Tổng cộng (giờ)
24
30
18
78
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Điểm danh
- Làm bài tập
- Tương tác trên lớp
- Số lần có mặt trên lớp
- Số lượng và chất lượng bài tập
- Tương tác với giáo viên và bạn học, tham gia vào bài học
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
10%
Kiểm tra nói giữa kỳ
Kiểm tra giữa kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;
- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học
- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.
Bài thi tính theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;
* Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;
* Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:
+ Ngữ âm: 1,5 điểm
+ Ngữ pháp: 1,5 điểm
+ Nội dung: 5 điểm
+ Diễn đạt: 2 điểm
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Bài kiểm tra viết gồm trắc nghiệm và tự luận (60 phút)
Nội dung: toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 15 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học.
Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu... chấm theo thang điểm 10, lấy đến 0,25.
Phần tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt.
1, 2, 3, 5, 8
60%
Tổng:
100%