- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 nhằm trang bị cho người học kĩ năng tư duy bằng tiếng Trung và dùng tiếng Trung biểu đạt những đoạn văn tương đối dài. Qua 15 bài học, người học sẽ nắm vững sự giống và khác nhau giữa các cụm từ cận nghĩa, từ đó sử dụng được thành thạo, tránh mắc những lỗi sai khi diễn đạt bằng tiếng Trung.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Bài 1 家庭的疑问
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
2
Bài 2: 第一次说谎
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
3
Bài 3: 换工作
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
4
Bài 4: 孤独的追花人
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
5
Bài 5: 三元花钱一斤快乐
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
6
Bài 6: 我的理想家庭
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
7
Bài 7:今天都在送什么?
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8
Bài 8: 生日礼物
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
9
Ôn tập giữa kỳ
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
10
Kiểm tra giữa kỳ
0
3
1.5
6
1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
11
Bài 9: 锻炼计划
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8
12
Bài 10: 压力与健康
1.5
1.5
1
4
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
13
Bài 11: 周庄
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
14
Bài 12:旅行经历
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
15
Bài 13: 中国历史
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
16
Bài 14: 德国小学生的“绿色记事本”
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
17
Bài 15: 画家的责任
1.5
1.5
1
4
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9
18
Ôn tập cuối kỳ
0
3
1.5
8
1, 2, 3, 4, 5, 6, 9
Tổng cộng (giờ)
24
30
18
78
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Điểm danh
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học + hoàn thành bài tập đầy đủ
8, 9
10%
Kiểm tra giữa kỳ
Kiểm tra giữ kỳ gồm 02 phần: 01 đề thi tổng hợp 60 phút, 01 phần thi nói khoảng 3-5 phút/ sinh viên;
- Kiểm tra viết (60 phút), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác. Nội Dung: Toàn bộ các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8 trong học phần và mở rộng phù hợp với trình độ của người học
- Kiểm tra nói (3-5 phút/ sinh viên): theo hình thức bốc thăm ngẫu nhiên câu hỏi trong hệ thống câu hỏi ôn tập, mỗi SV trình bày 3-5 phút, bao gồm 1 câu hỏi chính có trong đề cương ôn tập chiếm 80% và 1 câu hỏi phụ nằm ngoài đề cương đánh giá khả năng phản xạ của từng SV chiếm 20%.
- Theo thang điểm 10, tính điểm trung bình của thi Nói + Viết;
- Thi Viết: ngoài các nội dung trắc nghiệm, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt;
- Thi Nói: theo 04 tiêu chí chính sau:
+ Ngữ âm: 1,5 điểm
+ Ngữ pháp: 1,5 điểm
+ Nội dung: 5 điểm
+ Diễn đạt: 2 điểm
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60’), bao gồm một phần các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, điền từ, đoán nghĩa, chọn nhiều đáp án, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác.
Gồm các dạng bài tập từ trắc nghiệm, sửa lỗi sai, hoàn thành câu....và các dạng bài tự luận khác, tổng điểm 10 điểm, được phẩn bổ chia đều theo từng dạng bài, phần bài tự luận được đánh giá theo các tiêu chí dùng từ, ngữ pháp và diễn đạt
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9
60%
Tổng:
100%