Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

 

Ban hành theo Quyết định số: 2675/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.

  • Mục tiêu cụ thể

Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn: 

PO1: Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;

PO2: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế; 

PO3: Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;

PO4: Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính; 

PO5: Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

 

2. Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, sinh viên có thể: 

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam trong công tác kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính ở các doanh nghiệp, tổ chức. 

PLO3: Phân tích được các vấn đề chuyên sâu thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán – kiểm toán trong các lĩnh vực như kế toán tập đoàn, kế toán trách nhiệm xã hội, kế toán và quản trị công ty, kế toán các hoạt động đặc thù, kiểm toán nội bộ....

PLO4: Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động chuyên môn kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính, từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức. 

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo trong ghi nhận các giao dịch, sự kiện kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán Việt Nam; kỹ năng lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, phân tích và dự báo tài chính cho doanh nghiệp, tổ chức;

PLO6: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, kiểm tra, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong hoạt động kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính doanh nghiệp; 

PLO7: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). 

PLO8: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.  

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 

PLO11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng; 

 

3.Khung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần

tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific Socialism)

TRI116

2

TRI114, TRI115

 

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

TRI114, TRI115

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s ideology)

TRI104

2

TRI114, TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán - Tin học

 

18

 

 

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

 

 

6

Toán tài chính

(Mathematics for finance)

TOA106

3

 

 

7

Pháp luật đại cương

(Introduction to Law)

PLU111

3

 

 

8

Tin học

(Informatics)

TIN206

3

 

 

9

Phát triển kỹ năng

(Development skills)

PPH101

3

 

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP)

 

6

 

 

10

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

(Logical thinking and research methodology)

PPH106

3

 

 

11

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

TOA106

 

12

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTE309

3

 

 

13

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai)

 

12

 

 

14

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

(English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English))

EAB111

3

 

 

15

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

EAB121

3

EAB111

 

16

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

(English for Specific Purpose 3 (Accounting and Auditing))

EAB231

3

EAB121

 

17

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)

(English for Specific Purpose 4 (Contract))

EAB241

3

EAB231

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

84

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành

 

33

 

 

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

 

 

18

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTE201

3

TOA106

 

19

Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTE203

3

TOA106

 

20

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

QTR303

3

 

 

21

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KET201

3

 

 

22

Lý thuyết tài chính

(Principles of Finance)

TCH302

3

KTE201

 

23

Pháp luật doanh nghiệp

(Law on Enterprises)

PLU401

3

PLU111

 

24

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

EAB241

 

25

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

ESP111

 

26

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

ESP234

3

ESP121

 

27

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business)

KTE206

3

 

 

2.1.2

Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP)

 

3

 

 

28

Nguyên lý thống kê kinh tế

(Principles of economic statistics)

TOA301

3

 

 

29

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301

3

 

 

30

Thương mại điện tử

(E-Commerce)

TMA306

3

 

 

31

Quản trị Đổi mới

(Innovation Management)

QTR424

3

 

 

32

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TIN313

3

 

 

33

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

 

 

2.2

Kiến thức ngành

 

15

 

 

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

 

 

34

Kế toán tài chính

(Financial Accounting)

KET301

3

KET201

 

35

Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KET310

3

KET201

 

36

Nguyên lý kiểm toán

(Principles of Auditing)

KET315

3

KET201

 

37

Quản trị tài chính

(Financial Management)

KET307

3

KET201

 

2.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP)

 

3

 

 

38

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

(Tax and Tax System in Vietnam)

TMA320

3

 

 

39

Quản trị chiến lược

(Strategy Management)

QTR312

3

QTR303

 

40

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

TCH302

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

36

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

 

 

41

Kế toán tài chính nâng cao

KET304

3

KET301

 

42

Báo cáo tài chính

(Financial Reporting)

KET306

3

KET304

 

43

Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính

KET412

3

KET306

 

44

Kế toán quản trị nâng cao

(Advanced Management Accounting)

KET314

3

KET310

 

45

Kiểm toán báo cáo tài chính

(Audit of Financial Statements)

KET404

3

KET315, KET301

 

46

Quản trị tài chính nâng cao

(Advanced Financial Management)

QTR413

3

KET307

 

47

Kế toán quốc tế

(International Accounting)

KET410

3

KET304

 

48

Kế toán máy

(Computerized Accounting)

KET305

3

TIN206, KET201

 

49

Kế toán xuất nhập khẩu

(Export-Import Accounting)

KET406

3

KET301

 

50

Kế toán thuế

(Tax Accounting)

KET403

3

KET301

 

2.3.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

 

 

51

Phân tích kinh doanh

(Business Analysis)

KET316

3

KET310

 

52

Kế toán các đơn vị đặc thù

(Accounting for specialized industries)

 KET318

3

KET304

 

53

Kiểm toán nội bộ

(Internal Auditing)

KET402

3

KET315

 

54

Kế toán trách nhiệm xã hội

(Social responsibility Accounting)

 KET317

3

KET314

 

55

Hệ thống thông tin kế toán

(Accounting Information System)

KET308

3

TIN206, KET201

 

3

Thực tập giữa khóa

(Mid - course Internship)

KET501

3

 

 

4

Học phần tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

KET531

9

 

 

 

Tổng

 

137

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19861996
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
29160
34206
120200
19585118
445297
3184527
19861996

Địa chỉ IP: 18.117.105.40
2024-11-21