Tên học phần: Thương mại điện tử
Mã học phần: TMA306
Khoa: Quản trị kinh doanh
Bộ môn phụ trách: Thương mại điện tử
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết:
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Môn Thương mại điện tử thuộc khối kiến thức ngành Quản trị kinh doanh của chuyên ngành Quản trị kinh doanh Quốc tế. Nội dung của môn học giới thiệu cho sinh viên kiến thức tổng quan về thương mại điện tử, một số mô hình thương mại điện tử cũng như cách thức giao dịch trong thương mại điện tử. Ngoài ra, môn học còn đề cập đến những vấn đề liên quan đến hoạt động thương mại điện tử như marketing điện tử, thanh toán điện tử và vấn đề an toàn trong giao dịch thương mại điện tử. Bên cạnh đó, những tình huống thực tế và bài tập thực hành từ thực tiễn kinh doanh của các doanh nghiệp thương mại điện tử cũng được đưa vào để giúp sinh viên vận dụng kiến thức đã học.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử |
3 |
0 |
0 |
6 |
1,10,11,12 |
2 |
Chương 1: Tổng quan về Thương mại điện tử |
3 |
1 |
1.5 |
6 |
1,10,11,12 |
3 |
Chương 2: Giao dịch điện tử |
3 |
0 |
0 |
6 |
2,10,11,12 |
4 |
Chương 2: Giao dịch điện tử |
2 |
3 |
3 |
3,5 |
2,10,11,12 |
5 |
Chương 3: Marketing điện tử |
3 |
0 |
0 |
6 |
3,10,11,12 |
6 |
Chương 3: Marketing điện tử |
2 |
3 |
3 |
4,5 |
3,10,11,12 |
7 |
Thi giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
3 |
1,2,3,4,5,10,11,12 |
8 |
Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại điện tử |
3 |
0 |
0 |
3 |
1,2,10,11,12 |
9 |
Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại điện tử |
2 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,10,11,12 |
10 |
Chương 4: Rủi ro và phòng tránh rủi ro trong thương mại điện tử |
2 |
3 |
3 |
4,5 |
1,2,10,11,12 |
11 |
Chương 5: Ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp |
3 |
0 |
0 |
6 |
3,4,5, 10,11,12 |
12 |
Chương 5: Ứng dụng thương mại điện tử trong doanh nghiệp |
2 |
1 |
3 |
4,5 |
3,4,5, 10,11,12 |
13 |
Chương 6: Luật điều chỉnh thương mại điện tử |
2 |
3 |
0 |
4,5 |
3,4,5, 10,11,12 |
14 |
Hoạt động thực hành – Thực tiễn |
0 |
0 |
4,5 |
4,5 |
6,7,8,9,10,11,12 |
15 |
Tổng kết hoạt động thực hành – Thực tế |
0 |
0 |
7 |
4,5 |
6,7,8,9,10,11,12 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp, thảo luận trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Bài kiểm tra giữa kỳ chương 1,2,3 |
Kiểm tra ngắn (30 phút) |
5,6,7,8 |
10% |
|
Thực hành – Thực tế (theo lựa chọn 1 hoặc 2 |
Lựa chọn 1: Thực hiện bài tập nhóm (theo sự phân công của giảng viên) và thuyết trình sản phẩm của bài tập nhóm theo yêu cầu của giảng viên giảng dạy Lựa chọn 2: Thực hiện bài tập Project-base làm theo nhóm theo yêu cầu của giảng viên giảng dạy. Thời gian tổng kết quả hoạt động vào buổi 14, 15. Lựa chọn 3: Do giảng viên giảng dạy đề xuất, Trưởng Bộ môn phê duyệt |
- Báo cáo, thuyết trình bài tập nhóm - Sản phẩm Project-base theo nhóm (Đánh giá hoạt động thực hành - thực tế dựa theo các tiêu chí tuỳ thuộc vào từng lựa chọn) |
1,2,3,4,5,8 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Bài kiểm tra kết thúc học kỳ chương 1,2,3,4,5,6. |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60 phút) - Hình thức thi Offline hoặc Online |
1, 4,5,7,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |