Sidebar

Magazine menu

13
Mon, Jan

KTKT: EAB241 _ Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

Đề cương chi tiết học phần

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Tên học phần: Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 - Academic & Business English 4

 

Mã học phần: EAB241

Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành

Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Cơ Sở

Số tín chỉ: 03

Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 3, với kết quả Đạt

 

  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

- Kiến thức về các chủ đề, nội dung tiếng Anh thương mại và tiếng Anh phổ thông và học thuật ở trình độ trung cấp trên (B2) tạo tiền đề cho sinh viên học tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ tiếng Anh trong các môn nghiệp vụ được giảng dạy bằng tiếng Anh ở các học kỳ tiếp theo.  

- Kiến thức, từ vựng và các thuật ngữ ở trình độ nâng cao, củng cố ngôn ngữ về các chủ đề, nội dung liên quan đến tiếng Anh thương mại sinh viên đã học ở những học phần trước nhằm giúp sinh viên có thể tiếp tục được luyện tập để nâng cao 4 kỹ năng nghe nói đọc viết.

- Các dạng bài tập nhóm với yêu cầu giải quyết tình huống liên quan đến hoạt động giao tiếp kinh doanh, từ đó giúp sinh viên nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh một cách linh hoạt, phát triển kỹ năng làm việc theo nhóm và tư duy phản biện. 

 

  1. NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Introduction-AE

0

3

0

1.5

1, 7

Globalization

0

3

0

1.5

1, 4, 6

3

Globalization

0

3

0

1.5

1, 4, 6, 7

4

Education

0

3

0

1.5

1, 4, 6

5

Education

0

3

0

1.5

1, 4, 6, 7

6

Medicine

0

3

0

1.5

1, 4, 6

7

Medicine

0

3

0

1.5

1, 4, 6

8

The environment

0

3

0

1.5

1, 4, 6,7

9

The environment

0

3

0

1.5

1, 4, 6,7

10

Achitecture

0

3

0

1.5

1, 4, 6, 7

11

Achitecture

0

3

0

1.5

1, 4, 6

12

Energy

0

3

0

1.5

1, 4, 6

13

Energy

0

3

0

1.5

1, 4, 6

14

Art and Design

0

3

0

1.5

1, 4, 6

15

Aging

0

3

0

1.5

1, 4, 6

16

Course Introduction - Diagnostic test- BE

0

3

0

1.5

2, 7

17

Market research

0

3

0

1.5

2, 3, 5

18

Market research 

0

3

0

1.5

2, 3, 5

19

Give and Take

0

3

0

1.5

2, 3, 5

20

Give and Take

0

3

0

1.5

2, 3, 5, 7

21

Money matters

0

3

0

1.5

2, 3, 5

22

Money matters

0

3

0

1.5

2, 3, 5

23

Challenges

0

3

0

1.5

2, 3, 5

24

Challenges

0

3

0

1.5

2, 3, 5, 7

25

Global mobility

0

3

0

1.5

2, 3, 5, 7

26

Global mobility

0

3

0

1.5

2, 3, 5

27

Alliances

0

3

0

1.5

2, 3, 5

28

Risk

0

3

0

1.5

2, 3, 5

29

Decisions

0

3

0

1.5

2, 3, 5

30

Mid-Term Test (Reading, Writing and Speaking)

0

3

0

1.5

1,2, 3,5, 6

 

Tổng

0

90

0

45

 

 

  1. 3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
  • Thang điểm: 10.
  • Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Tham gia học đầy đủ trên lớp và hoàn thành các bài tập trên hệ thống MEL.

- Đi học đầy đủ và tích cực tham gia các hoạt động trên lớp.

- Hoàn thành tối thiểu 70% số bài được giao trên MEL.

- Được tính theo trung bình cộng điểm tham dự học đầy đủ và điểm tổng kết trên MEL.

 

1,2,3,4,5, 6, 7

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Hình thức: thi Đọc- Viết- Nói theo kế hoạch trong học phần

  • - Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29)

- Kỹ năng Đọc: hoàn thành hết bài đọc và trả lời đúng câu hỏi: 10 điểm

- Kỹ năng Viết: 10 điểm

+ Trình bày rõ ràng, bố cục hợp lý: 2 điểm

+ Trả lời chính xác yêu cầu của đề bài: 3 điểm

+ Viết đúng thể loại, văn phong theo yêu cầu: 2 điểm

+ Sử dụng mẫu câu đa dạng, từ vựng phong phú, đúng ngữ pháp, chính tả: 3 điểm

- Kỹ năng Nói : 10 điểm

+ Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi : 3 điểm

+ Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 3 điểm

+ Phát âm tốt và lưu loát: 3 điểm

+ Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết:1 điểm


Tổng 10 điểm

(Lấy trung bình cộng của ba điểm Đọc- Viết- Nói)

1,2, 3,5, 6

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy

- Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2)

- Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:

  • Trắc nghiệm - Nghe và Đọc hiểu
  • Tự luận - Viết

+ Task 1: proposal/report (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2)

+ Task 2: Essay (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2)

- Thời gian làm bài: 100 phút.

- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm

- Phần tự luận: 50 điểm

+ Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm 

+ Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm

+ Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm

+ Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm

 

Tổng : 100 điểm

(sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10)

1,2,3,4,5

60%

Tổng:

 

 

 

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20662175
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
12657
12766
12657
20539424
183204
393508
20662175

Địa chỉ IP: 18.97.14.84
2025-01-13