Tên học phần: Pháp luật doanh nghiệp
Mã học phần: PLU401
Khoa: Luật
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Pháp luật kinh doanh quốc tế
Số tín chỉ: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Pháp luật Thương mại (PLU217)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần được xây dựng thuộc khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc của Ngành luật học, chuyên ngành Pháp luật Thương mại quốc tế và chuyên ngành Pháp luật kinh doanh quốc tế; và thuộc khối kiến thức tự chọn của Ngành Quản trị kinh doanh. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản và có tính hệ thống về các chủ đề của luật doanh nghiệp. Học phần củng cố kiến thức và đổi mới cách tiếp cận các chủ thể lãnh đạo, nhà quản lý về pháp luật doanh nghiệp nhằm nâng cao ý thức pháp luật của doanh nghiệp. Học phần cũng sẽ trang bị và phát triển kỹ năng cho người học có thể nhận biết và giải thích về những chế định pháp luật doanh nghiệp phổ biến trong các hệ thống pháp luật điển hình trên thế giới.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-2 |
Chương 1: Khái quát về pháp luật doanh nghiệp |
4 |
2 |
0 |
9 |
1,2,8,9 |
3-4 |
Chương 2: Các loại hình doanh nghiệp phổ biến trên thế giới |
4 |
2 |
0 |
9 |
3,8,9 |
5-6 |
Chương 3: Thành lập doanh nghiệp |
4 |
2 |
10 |
9 |
1,2, 4,5,6,7 |
7-12 |
Chương 4: Quản lý doanh nghiệp – kiểm tra giữa kỳ |
12 |
6 |
15 |
32 |
1,2, 4,5,6,7,8,9 |
13-15 |
Chương 5: Tổ chức lại và chấm dứt hoạt động của doanh nghiệp |
6 |
3 |
0 |
21 |
1,2, 4,5,6,7 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Xung phong trả lời câu hỏi, đi học đầy đủ. |
Điểm danh: Đi học đầy đủ: 8 điểm Xung phong trả lời câu hỏi: 2 điểm (tối thiểu trả lời đúng 2 câu trong 2 buổi học) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Điểm bài tập cá nhân hoặc/và bài tập nhóm của nội dung kiểm tra, đánh giá thuộc kiến thức từ Buổi 1 đến buổi 7 |
Kiểm tra (thời gian từ 45 phút đến 150 phút tùy mức độ đề bài) Bài tập nhóm (thời gian thực hiện tùy mức độ đề bài) |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
30% |
|
Tiểu luận |
|
|
|
|
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Tất cả các nội dung kiến thức trong học phần |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (thời gian từ 45 phút đến 90 phút) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |