Tên học phần: Tiếng Việt cơ bản 1
Mã học phần: TVI100
Khoa: Quản trị Kinh doanh
Bộ môn phụ trách: Phát triển kỹ năng
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng của tiếng Việt. Học phần gồm 07 bài giảng theo các chủ đề thiết yếu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày. Mỗi bài giảng được thiết kế bao gồm: Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập ngữ pháp, bài tập nghe và bài đọc ngắn. Đây là học phần giúp người học có đủ những kiến thức nền tảng để thực hiện giao tiếp cơ bản và tạo cơ sở tiền đề cho người học tiếp tục học các học phần tiếp theo.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Phát âm |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,4,5,7 |
2 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
3 |
Giới thiệu và làm quen |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,7 |
4 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
5 |
Gia đình |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,8 |
6 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
7 |
Thời gian |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,7 |
8 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
9 |
Nhà ở, đồ vật |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,7 |
10 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
11 |
Phương tiện giao thông |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,9 |
12 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
13 |
Sở thích |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,5,6,7 |
14 |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
||
15 |
Ôn tập |
1,5 |
1,5 |
1 |
6 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
22,5 |
22,5 |
15 |
90 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
|
|
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Kiểm tra ngắn 15 phút - Kiểm tra giữa kỳ 45 phút |
07 bài kiểm tra ngắn 01 bài kiểm tra giữa kỳ |
1,2,4 3,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Hình thức: Thi viết (Trắc nghiệm kết hợp tự luận) 60 phút |
|
1,2,4 3,5,6 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Tham khảo hướng dẫn: Cần xây dựng dựa trên chuẩn đầu ra, với những CĐR đó thì cần phải có phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá như thế nào để có thể đạt được CĐR, đánh giá được mức độ đạt được các CĐR đó. Nên xây dựng các tiêu chí để đánh giá được đo lường các cấp độ thể hiện trong CĐR của học phần (theo rubric)
- Các loại đánh giá
Đánh giá đầu vào (diagnostic) -> Đánh giá đầu ra (formative) -> Đánh giá tổng kết/đầu ra (summative)
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |