Tên học phần: Kế toán tài chính
Mã học phần: KET301
Khoa: Kế toán – Kiểm toán
Bộ môn phụ trách: Kế toán tài chính
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán (KET201)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất của kế toán tài chính bao gồm chu trình kế toán của doanh nghiệp, kế toán qui trình bán hàng, qui trình mua hàng, qui trình đầu tư tài sản cố định và cách thức báo cáo các chỉ tiêu tài chính liên quan trong các báo cáo tài chính của doanh nghiệp. Các nội dung cụ thể của học phần như sau:
- Chu trình kế toán doanh nghiệp, tác động của các giao dịch đầu tư, tài trợ và kinh doanh đến hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp;
- Kế toán và báo cáo doanh thu bán hàng, các khoản phải thu khách hàng;
- Kế toán và báo cáo giá vốn hàng bán, hàng tồn kho và các khoản phải trả người bán;
- Kế toán và báo cáo nguyên giá tài sản cố định, chi phí khấu hao TSCĐ và giá trị hao mòn lũy kế TSCĐ;
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương;
- Kế toán chi phí kinh doanh và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính |
3 |
0 |
0 |
4 |
1,2,6,9 |
2-4 |
Chương 2: Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản phải thu |
6 |
3 |
4.5 |
16.5 |
2,3,4,5,6,8,9 |
5-7 |
Chương 3: Kế toán hàng tồn kho, giá vốn hàng bán |
6 |
3 |
6 |
18 |
2,3,4,5,6 |
8 |
Kiểm tra giữa kỳ |
2,5 |
1 |
1,2,3,4,5,8 |
||
9-12 |
Chương 4: Kế toán tài sản cố định |
9 |
3 |
6 |
19,5 |
2,3,4,5,6 |
13 |
Chương 5: Kế toán lương và các khoản phải trích theo lương |
3 |
3 |
3 |
10 |
5,7,8 |
14-15 |
Chương 6: Kế toán chi phí kinh doanh và xác định KQKD |
3 |
3 |
3 |
11 |
1,2,3,4,5,6,7,8 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Kiểm tra sự tham gia vào buổi học của sinh viên |
|
|
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ (45-60’) |
Nội dung chương 1-3 |
|
1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần (60-75’) |
Các vấn đề đã được nghiên cứu |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) với yêu cầu: - Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận - Trả lời rõ ràng chính xác câu hỏi trắc nghiệm |
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |