Tên học phần: Lý thuyết tài chính
Mã học phần: TCH302
Khoa: Tài chính – Ngân hàng
Bộ môn phụ trách: Tiền tệ - Ngân hàng
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Kinh tế vĩ mô (KTE203)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Đây là học phần lý luận cơ sở ngành giữ vị trí cầu nối giữa các học phần lý luận cơ bản và các học phần nghiệp vụ tài chính. Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản về tài chính, như: Tiền đề, bản chất, chức năng của tài chính; hệ thống tài chính và vai trò của các khâu trong hệ thống tài chính; thị trường tài chính; giá trị thời gian của tiền tệ, lợi suất và rủi ro, khái quát những nội dung chủ yếu của hoạt động tài chính trong các lĩnh vực như: Ngân sách Nhà nước, bảo hiểm, tín dụng, tài chính doanh nghiệp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1. |
Chương 1. Tổng quan về Tài chính |
3 |
0 |
1.5 |
6 |
1 |
2. |
Chương 2. Lợi suất và Rủi ro |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
2 |
3. |
Chương 2. Lợi suất và Rủi ro (tiếp) |
1.5 |
1.5 |
3 |
5.25 |
2 |
4. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền |
3 |
0 |
0 |
6 |
3 |
5. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp) |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
3, 4 |
6. |
Chương 3. Giá trị thời gian của tiền (Tiếp) |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
3, 4 |
7. |
Chương 4. Thị trường tài chính |
3 |
0 |
0 |
6 |
5, 9, 12 |
8. |
Chương 4. Thị trường tài chính (Tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
5, 9, 12 |
9. |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
3 |
1.5 |
4.5 |
|
10. |
Chương 5. Tài chính cá nhân |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
6, 10, 12 |
11. |
Chương 5. Tài chính cá nhân (tiếp) |
3 |
0 |
0 |
6 |
6, 10, 12 |
12. |
Chương 6. Tài chính doanh nghiệp |
3 |
0 |
0 |
6 |
7, 10, 11, 12 |
13. |
Chương 6. Tài chính doanh nghiệp (tiếp) |
1.5 |
1.5 |
4.5 |
5.25 |
7, 10, 11, 12 |
14. |
Chương 7. Ngân sách Nhà nước |
1.5 |
1.5 |
0 |
5.25 |
8, 9, 10, 11 |
15. |
Chương 7. Ngân sách Nhà nước (tiếp) |
1.5 |
1.5 |
5.5 |
2.75 |
8, 9, 10, 11 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần/ Kiểm tra thường xuyên |
|
Số lần có mặt trên lớp/ Sự tham gia/đóng góp vào bài học/ Trả lời được các nội dung chính đã học |
9, 10, 12 |
10% |
Kiểm tra giữa kỳ/ Thuyết trình/ Tiểu luận (do giáo viên giảng dạy quyết định) |
- Trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn: các nội dung đã học từ những buổi học trước - Lựa chọn một chủ đề trong môn học để thuyết trình cá nhân/nhóm và nộp báo cáo và/hoặc làm tiểu luận theo cá nhân/nhóm
|
|
1 – 5, 12 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Tất cả các nội dung đã học trong học phần |
Bài kiểm tra viết cuối kỳ, hình thức trắc nghiệm/ câu hỏi ngắn/ bài tập tính toán/ câu hỏi mở/ bài tập tình huống (do giáo viên giảng dạy quyết định) |
1 – 8, 12 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Rubrics cho tiểu luận cá nhân/nhóm, bài tập lớn cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Hình thức trình bày |
12 |
20% |
Đẹp, đúng format, bảng biểu trình bày đẹp trích nguồn đầy đủ không lỗi chính tả |
Đẹp, còn một số lỗi format bảng biểu, còn một số lỗi chính tả |
Có lỗi format, bảng biểu chưa trích nguồn đầy đủ, có lỗi chính tả |
Đơn điệu, nhiều lỗi format, lỗi font chữ, lỗi cách dòng, nhiều lỗi chính tả. |
Cẩu thả, nhiều lỗi trình bày, không đúng format yêu cầu |
|
Khả năng diễn đạt logic |
12 |
20% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Nội dung báo cáo |
1-8 |
50% |
Đáp ứng tốt các yêu cầu của báo cáo, có mở rộng nội dung phân tích, không đạo văn |
Đáp ứng khá các yêu cầu của báo cáo, không mở rộng nội dung, không đạo văn |
Về cơ bản đáp ứng các yêu cầu của báo cáo, thiếu một số nội dung, không đạo văn |
Phân tích sơ sài, đáp ứng yêu cầu ở mức tối thiểu, không đạo văn |
Lạc đề hoặc mắc lỗi đạo văn trên 20% |
|
Tài liệu tham khảo |
1-8 |
10% |
Phong phú đa dạng, trình bày đúng format, trích nguồn đầy đủ |
Phong phú, tuy nhiên còn một số format và lỗi trích nguồn |
Phù hợp, chưa được phong phú, khá nhiều lỗi format và trích nguồn |
Chưa phong phú, nhiều lỗi format trích nguồn |
Thiếu nhiều tài liệu tham khảo, trích nguồn sai format |
|
Mức độ tham gia của các thành viên trong nhóm |
12 |
Phụ thuộc vào đánh giá chéo |
Tham gia tích cực, đầy đủ, chủ động hoàn thành công việc theo kế hoạch của nhóm |
Tham gia khá tích cực, đầy đủ, tuy nhiên còn chậm trễ hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch của nhóm |
Có tham gia nhưng thiếu chủ động, chậm trễ trong việc hoàn thành nhiệm vụ |
Tham gia một phần nhỏ trong các công việc của nhóm, chưa chủ động tích cực. |
Không tham gia hoặc tham gia rất ít, thường xuyên trễ hạn và không có trách nhiệm |
|
Ghi chú: Giảng viên cho các thành viên nhóm đánh giá chéo các thành viên trong nhóm trên thang điểm 10 (~tỷ trọng 100% công việc) dựa trên mức độ đóng góp của từng thành viên trong quá trình làm việc nhóm. Dựa vào kết quả đánh giá chéo của các thành viên nhóm, giảng viên sẽ điều chính tổng điểm của từng cá nhân theo mức độ tham gia của cá nhân đó trong nhóm. |
- Rubrics cho thuyết trình cá nhân/nhóm:
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
Thang điểm theo mức độ đáp ứng |
Điểm |
||||
A |
B |
C |
D |
F |
||||
8,5-10 |
7-8,4 |
5,5-6,9 |
4,0-5,4 |
<4 |
||||
Cấu trúc bài thuyết trình |
12 |
10% |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày rõ ràng, có liên kết giữa các phần, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình được trình bày khá rõ ràng, dễ theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình không được giới thiệu rõ ràng, khó theo dõi. |
Cấu trúc bài thuyết trình rời rạc và không rõ ràng. |
Bài thuyết trình không có cấu trúc rõ ràng, tính liên kết kém, không theo dõi được. |
|
Nội dung thuyết trình |
1-8 |
50% |
Cách hành văn tốt, diễn đạt rõ ràng, lý luận chặt chẽ, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn khá, đôi chỗ chưa thật logic, luận điểm rõ ràng |
Cách hành văn chưa rõ ý, liên kết ý lỏng lẻo, luận điểm đôi chỗ chưa rõ ràng |
Cách hành văn kém, chưa có logic giữa các phần, luận điểm mờ nhạt |
Cách hành văn yếu, copy và paste các ý rời rạc |
|
Khả năng diễn thuyết |
12 |
10% |
Diễn thuyết tốt, rõ ràng, thu hút khán giả, sử dụng ngôn ngữ cơ thể tốt, tương tác tốt với khán giả. |
Diễn thuyết rõ ràng, dễ hiểu, có sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khán giả. |
Diễn thuyết ở mức trung bình, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể, ít tương tác với khan giả. |
Diễn thuyết ở mức kém. diễn đạt không rõ ràng, không có tương tác với khán giả, không sử dụng ngôn ngữ cơ thể. |
|
Đối đáp với khán giả (Q&A) |
12 |
10% |
Trả lời trôi chảy tất cả các câu hỏi |
Trả lời được 2/3 các câu hỏi |
Trả lời được 1/2 các câu hỏi |
Trả lời được 1/3 các câu hỏi |
Không trả lời được câu hỏi |
|
Công cụ hỗ trợ |
12 |
10% |
Thiết kế ppt đẹp, cầu kì, có handouts cho người nghe dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đẹp, dễ theo dõi |
Thiết kế ppt đơn giản |
Thiết kế ppt quá nhiều chữ, khó theo dõi |
Không có |
|
Thời gian thuyết trình |
12 |
5% |
Đúng thời gian quy định |
Quá 1/4 thời gian quy định |
Quá 1/3 thời gian quy định |
Quá 1/2 thời gian quy định |
Quá gấp đôi thời gian quy định |
|
Trang phục thuyết trình |
12 |
5% |
Trang phục đẹp, lịch sự, trang trọng |
Trang phục lịch sự, gọn gàng |
Trang phục thông dụng, không trang trọng |
Trang phục không trang trọng |
Trang phục không phù hợp, không lịch sự |