Tên học phần: Quản trị Đổi mới
Mã học phần: QTR424
Khoa: Quản trị Kinh doanh
Bộ môn phụ trách: Quản trị Doanh nghiệp
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Không
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Đổi mới mang lại cơ hội phát triển và năng lực vượt qua các thử thách trong môi trường kinh doanh đầy biến động. Tuy nhiên quản lý đổi mới không phải là điều dễ dàng, nó yêu cầu kỹ năng quản lý khác biệt so với các kỹ năng quản trị thông thường, bởi đổi mới luôn thay đổi và biến động. Học phần này nằm tiếp cận đổi mới như là một quy trình quản trị. Cụ thể, học phần này nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về các vấn đề chính trong quản trị đổi mới và kỹ năng cần thiết để quản trị hoạt động đổi mới trong một tổ chức ở cả cấp độ chiến lược và thực hiện. Với cách tiếp cận theo tình huống, khóa học cung cấp các phương pháp quản trị đổi mới khác nhau dựa trên các ví dụ thực tế và kinh nghiệm của các tổ chức hàng đầu trên thế giới. Trong bối cảnh toàn cầu hóa với sự cạnh tranh ngày càng khốc liệt, đổi mới trở thành vũ khí đặc biệt quan trọng và là một trình điều kiện cơ bản của năng lực cạnh tranh.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Giới thiệu môn học + Chương 1 Khái quát về sáng tạo và đổi mới |
2 |
1 |
1.5 |
6 |
1,5,6,7,8 |
2 |
Chương 1 Khái quát về sáng tạo và đổi mới |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
1,5,6,7,8 |
3 |
Chương 2 Quản trị đổi mới sáng tạo với lãnh đạo và tổ chức |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
4 |
1,2,5,6,7,8 |
4 |
Chương 2 Quản trị đổi mới sáng tạo với lãnh đạo và tổ chức |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
1,2,5,6,7,8 |
5 |
Chương 3 Chiến lược đổi mới sáng tạo |
2 |
1 |
1.5 |
5 |
2,5,6,7,8 |
6 |
Chương 3 Chiến lược đổi mới sáng tạo |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
2,5,6,7,8 |
7 |
Chương 4 Quy trình đổi mới sáng tạo (1): Tìm kiếm cơ hội đổi mới sáng tạo |
2.5 |
0.5 |
0.75 |
6 |
2,3,5,6,7,8 |
8 |
Chương 4 Quy trình đổi mới sáng tạo (1): Tìm kiếm cơ hội đổi mới sáng tạo + Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
0 |
2,5 |
7 |
2,3,5,6,7,8 |
9 |
Chương 5 Quy trình đổi mới sáng tạo (2): Lựa chọn cơ hội đổi mới sáng tạo |
2 |
1 |
1.5 |
5 |
2,3,5,6,7,8 |
10 |
Chương 6 Quy trình đổi mới sáng tạo (3): Thực thi đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,5,6,7,8 |
11 |
Chương 6 Quy trình đổi mới sáng tạo (3): Thực thi đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
12 |
Chương 7: Quy trình đổi mới sáng tạo (4): Phổ biến và thương mại hoá đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
13 |
Chương 7: Quy trình đổi mới sáng tạo (4): Phổ biến và thương mại hoá đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
2,3,4,5,6,7,8 |
14 |
Chương 8 Những vấn đề mới trong quản trị đổi mới sáng tạo |
1.5 |
1.5 |
2.25 |
5 |
1,4,5,6,7,8 |
15 |
Ôn tập + Thuyết trình bài tập nhóm |
2 |
1 |
1.5 |
4 |
5,6,7,8 |
Tổng cộng (45 giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh và trả lời câu hỏi đóng góp trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3,4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Giảng viên có thể lựa chọn các hình thức kiểm tra đánh giá giữa kỳ như sau: Lựa chọn 1: 1 bài kiểm tra ngắn Lựa chọn 2: 1 bài tập nhóm + thuyết trình Lựa chọn 3: 01 bài kiểm tra ngắn +01 bài tập nhóm Ngoài ra, giảng viên có thể tính điểm cộng cho sinh viên làm bài đúng trên lớp. Tuy vậy, điểm cộng không quá 01 điểm của Điểm kiểm tra thường xuyên và giữa kỳ. |
Bài kiểm tra: theo đáp án Bài tập nhớm: - Chứng minh được tính phù hợp của vấn đề giải quyết (2đ) - Giải pháp đề xuất phù hợp với vấn đề, minh hoạ rõ ràng (3đ) - Tính mới của giải pháp (2đ) - Sử dụng tài liệu tham khảo phong phú (1đ) - Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn đúng quy định (1đ) - Sáng tạo trong cách trình bày (1đ) Tổng: 10 điểm |
1,2,3,45,6,7,8 |
40% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Hình thức: Chọn một trong các hình thức: Thi viết/ Bài tiểu luận/ Bài tập dự án - Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu trong quá trình giảng dạy Tổng: 10 điểm |
Thi viết: Đề thi bao gồm các câu trắc nghiệm và/hoặc tự luận trong thời gian từ 50-70 phút. Bài tiểu luận: theo Rubric tiểu luận Bài tập dự án: theo rubric bài tập dự án |
1, 4,5,7 |
50% |
|
|
|
Tổng: |
100% |