Tên học phần: Kinh tế vĩ mô
Mã học phần: KTE203
Khoa: Kinh tế Quốc tế
Bộ môn phụ trách: Kinh tế Vĩ mô
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp (TOA105)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này trang bị cho sinh viên các nguyên lý cơ bản của kinh tế vĩ mô và cách áp dụng chúng trong thực tế. Để làm được điều này, trước hết học phần giúp cho sinh viên hiểu rõ các khái niệm cơ bản trong kinh tế vĩ mô (sản lượng, thất nghiệp, lạm phát, tỷ giá), sau đó là các mô hình kinh tế vĩ mô nền tảng nhằm giúp sinh viên có thể áp dụng, phân tích các cú sốc vĩ mô trong nền kinh tế và các chính sách đối phó của chính phủ trong ngắn hạn cũng như trong dài hạn.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1: Giới thiệu về kinh tế vĩ mô và các biến số vĩ mô cơ bản |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,8 |
2 |
Chương 1: Giới thiệu về kinh tế vĩ mô và các biến số vĩ mô cơ bản (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,8 |
3 |
Chương 2: Tổng cầu và chính sách tài khóa |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4 |
4 |
Chương 2: Tổng cầu và chính sách tài khóa (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4,6 |
5 |
Chương 3: Tiền tệ và chính sách tiền tệ |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4,6 |
6 |
Chương 3: Tiền tệ và chính sách tiền tệ (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4,6 |
7 |
Chương 4: Tổng cầu và tổng cung |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4,5,6,7 |
8 |
Chương 5: Tổng cầu và tổng cung (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,3,4,5,6,7 |
9 |
Kiểm tra giữa kỳ |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,2,3,4,8,9 |
10 |
Chương 5: Thất nghiệp |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,4 |
11 |
Chương 6: Lạm phát |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
1,4 |
12 |
Chương 7: Tăng trưởng kinh tế |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
13 |
Chương 8: Tiết kiệm đầu tư và hệ thống tài chính |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6 |
14 |
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6,8 |
15 |
Chương 9: Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở (tiếp) |
3 |
0 |
1.5 |
5.5 |
2,4,5,6,8 |
Tổng cộng (giờ) |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh, trả lời câu hỏi trên lớp |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
8,9
|
10% |
Kiểm tra giữa kỳ |
Từ chương 1 đến hết chương 4 |
Kiểm tra trắc nghiệm hoặc trắc nghiệm kết hợp với tự luận (45 – 60 phút) |
1,2,3,4,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Tất cả các chương đã học |
Bài kiểm tra Trắc nghiệm lý thuyết kết hợp tự luận (60 phút) |
2,3,4,5,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |