Tên học phần: Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
Academic & Business English 2
Mã học phần: EAB121
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Cơ Sở
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành Học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 1, kết quả Đạt
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức và từ vựng Tiếng Anh phổ thông ở cấp độ B1 giúp sinh viên có thể hiểu được nội dung chính trong các giao tiếp phổ thông tại môi trường trường học, đời sống và giải trí, du lịch.
- Kiến thức và thuật ngữ ở trình độ trung cấp về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) để sinh viên có thể hoạt động trong các môi trường công việc đòi hỏi sử dụng Tiếng Anh ở mức phổ thông.
- Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể thực hiện các đoạn ngôn ngữ ngắn đơn giản bằng lời nói hoặc qua văn bản về các chủ đề quen thuộc, đưa ra ý kiến, trình bày lý do và giải thích.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Animals |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4,6 |
2 |
The environment |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6,7 |
3 |
The environment |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,4,6 |
4 |
Transportation |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6, 7 |
5 |
Transportation |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6 |
6 |
Customs and traditions |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,4,6 |
6 |
Customs and traditions |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6, 7 |
7 |
Focus on Food |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,4,6 |
8 |
Focus on Food |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6,7 |
9 |
Health and fitness |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,4,6 |
10 |
Health and fitness |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6,7 |
11 |
Discovery and invention |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6 |
12 |
Discovery and invention |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6,7 |
13 |
Fashion |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6 |
14 |
Economics |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6,7 |
15 |
Economics |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 4, 6 |
16 |
Organisation |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
17 |
Brands |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
18 |
Brands |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5,7 |
19 |
Job hunting |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5, 7 |
20 |
Business strategy |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
21 |
Business strategy |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5,7 |
22 |
Logistics |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
23 |
Logistics |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5, 7 |
24 |
Entrepreneurs |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
25 |
Entrepreneurs |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5,7 |
26 |
Working abroad |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
27 |
Working abroad |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5,7 |
28 |
Leadership |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 3, 5 |
29 |
Leadership |
2,3,5,7 |
||||
30 |
Mid-term Test (Reading, Writing & Speaking) |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,2, 3,5, 6 |
Tổng |
0 |
90 |
0 |
45 |
- 3. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ trên lớp và hoàn thành các bài tập trên hệ thống MEL. |
- Đi học đầy đủ và tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. - Hoàn thành tối thiểu 70% số bài được giao trên MEL. - Được tính theo trung bình cộng điểm tham dự học đầy đủ và điểm tổng kết trên MEL. |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Hình thức: thi Đọc- Viết- Nói theo kế hoạch trong học phần - Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29) |
- Kỹ năng Đọc: hoàn thành hết bài đọc và trả lời đúng câu hỏi: 10 điểm - Kỹ năng Viết: 10 điểm + Trình bày rõ ràng, bố cục hợp lý: 2 điểm + Trả lời chính xác yêu cầu của đề bài: 3 điểm + Viết đúng thể loại, văn phong theo yêu cầu: 2 điểm + Sử dụng mẫu câu đa dạng, từ vựng phong phú, đúng ngữ pháp, chính tả: 3 điểm - Kỹ năng Nói : 10 điểm + Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi : 3 điểm + Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 3 điểm + Phát âm tốt và lưu loát: 3 điểm + Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết:1 điểm Tổng 10 điểm (Lấy trung bình cộng của ba điểm Đọc- Viết- Nói) |
1,2,3,5, 6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy - Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2) - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
+ Task 1: email/letter (Nội dung task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2) + Task 2: essay (Nội dung task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2) - Thời gian làm bài: 100 phút. |
- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm - Phần tự luận: 50 điểm + Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm + Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm + Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm + Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm Tổng : 100 điểm (sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10) |
1,2,3,4,5 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |