Tên học phần: Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 - Academic & Business English 3
Mã học phần: EAB231
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Cơ Sở
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành Học phần Tiếng Anh học thuật và thương mại 2, kết quả Đạt
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:
- Kiến thức và thuật ngữ Tiếng Anh phổ thông và học thuật ở cấp độ trung cấp trên (B2- CEFR), giúp sinh viên hiểu những ý chính của các văn bản khá phức tạp về các chủ đề bao gồm cả cụ thể và trừu trong cuộc sống, học tập, giải trí.
- Kiến thức và từ vựng ở trình độ trung cấp trên về ngôn ngữ tiếng Anh thương mại (Business English) giúp sinh viên hiểu được các văn bản kinh tế phổ biến có độ khó trung bình trong môi trường kinh doanh.
- Các kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết Tiếng Anh tương đối thành thạo giúp sinh viên có thể giao tiếp rõ ràng với người bản xứ mà không gặp quá nhiều khó khăn.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
||||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
|||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
||||||
1 |
Introduction- AE
|
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 7 |
|
2 |
Globalization |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
3 |
Education |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5, 7 |
|
4 |
Education |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
5 |
Medicine |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5, 7 |
|
6 |
Medicine |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
7 |
The environment |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
8 |
The environment |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5,7 |
|
9 |
Architecture |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5,7 |
|
10 |
Architecture |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5, 7 |
|
11 |
Energy |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
12 |
Energy |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
13 |
Art and design |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
14 |
Art and design |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
15 |
Aging |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1, 3, 5 |
|
16 |
Course Introduction- BE
|
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 7 |
|
17 |
Corporate culture |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
18 |
Training and development |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
19 |
Training and development |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
20 |
Finance |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6, 7 |
|
21 |
Finance |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
22 |
Digital business |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
23 |
Digital business |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
24 |
Performance |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6, 7 |
|
25 |
Performance |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6, 7 |
|
26 |
Ethics |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
27 |
Time management |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
28 |
Time management |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
29 |
Change |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
2, 4, 6 |
|
30 |
Mid-term Test (Listening & Speaking) |
0 |
3 |
0 |
1.5 |
1,2, 4, 6 |
|
Tổng |
0 |
90 |
0 |
45 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ trên lớp và hoàn thành các bài tập trên hệ thống MEL. |
- Đi học đầy đủ và tích cực tham gia các hoạt động trên lớp. - Hoàn thành tối thiểu 70% số bài được giao trên MEL. - Được tính theo trung bình cộng điểm tham dự học đầy đủ và điểm tổng kết trên MEL. |
1,2,3,4,5, 6, 7 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Hình thức: thi Nghe-Nói theo kế hoạch trong học phần - Nội dung: theo các nội dung học trong học phần (mục 5.2, từ buổi 16 đến buổi 29) |
- Kỹ năng nghe (5 điểm): hoàn thành hết bài nghe và trả lời đúng các câu hỏi - Kỹ năng nói (5 điểm): + Hoàn thành tốt các nhiệm vụ bài thi, trả lời hết các câu hỏi: 1,5 điểm + Nội dung các câu trả lời đúng, hoàn chỉnh, sáng tạo: 1,5 điểm + Phát âm tốt và lưu loát: 1 điểm + Sử dụng tốt từ vựng và phương tiện liên kết: 1 điểm Tổng : 10 điểm |
1,2, 4, 6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Hình thức: thi trắc nghiệm kết hợp tự luận trên máy - Nội dung: toàn bộ các nội dung đã được học trong học phần từ buổi 1 đến buổi 30 (mục 5.2) - Đề thi bao gồm cả loại câu tự luận và loại câu trắc nghiệm, phân bổ như sau:
+ Task 1: email/proposal (Nội dung bài task 1 nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 16 đến buổi 29, mục 5.2) + Task 2: Essay (Nội dung bài task 2 nằm trong nằm trong phần kiến thức đã được học từ buổi 1 đến buổi 15, mục 5.2) - Thời gian làm bài: 100 phút. |
- Trả lời đủ và chính xác các câu hỏi trắc nghiệm: 50 điểm - Phần tự luận: 50 điểm + Trả lời đầy đủ, chính xác yêu cầu của bài viết: 15 điểm + Vận dụng tốt ngôn ngữ tiếng Anh thương mại: 15 điểm + Trình bày rõ ràng, đúng thể loại, văn phong được yêu cầu: 10 điểm + Sử dụng từ vựng linh hoạt, đúng ngữ pháp, chính tả:10 điểm
Tổng : 100 điểm (sau đó được quy đổi ra theo thang điểm 10) |
1,2,3,4,5 |
60% |
Tổng: |
|
|
|
100% |