Sidebar

Magazine menu

31
Mon, Mar

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiêu chuẩn Kế toán - Kiểm toán (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

 Ban hành theo Quyết định số: 2675/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 1. Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.

  • Mục tiêu cụ thể

Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn:

(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;

(PO2) Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế;

(PO3) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;

(PO4) Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;

(PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.

2. Chuẩn đầu ra

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, sinh viên có thể: 

  • Về kiến thức

(PLO1) Vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

(PLO2) Vận dụng kiến thức căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam vào công việc chuyên môn.

(PLO3) Nhận diện và phân tích các vấn đề chuyên sâu về kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán, thuế và tài chính.

(PLO4) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động của doanh nghiệp từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động và ra quyết định của đơn vị.

  • Về kỹ năng

(PLO5) Có kỹ năng lập và phân tích báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, báo cáo thuế và các báo cáo chuyên môn liên quan;

(PLO6) Có kỹ năng phát hiện và tư vấn các vấn đề trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính;

(PLO7) Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).

(PLO8) Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO9) Có năng lực chủ động lập kế hoạch, tổ chức và quản lý tốt các hoạt động chuyên môn.

(PLO10) Có năng lực giao tiếp, thuyết trình, làm việc độc lập và theo nhóm.

(PLO11) Có tư duy đổi mới sáng tạo. Có đạo đức nghề nghiệp và bản lĩnh vượt qua khó khăn, thử thách và có ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần

tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific Socialism)

TRI116

2

TRI114, TRI115

 

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

TRI114, TRI115

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s ideology)

TRI104

2

TRI114, TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán - Tin học

 

18

 

 

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

 

 

6

Toán tài chính

(Mathematics for finance)

TOA106

3

 

 

7

Pháp luật đại cương

(Introduction to Law)

PLU111

3

 

 

8

Tin học

(Informatics)

TIN206

3

 

 

9

Phát triển kỹ năng

(Development skills)

PPH101

3

 

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP)

 

6

 

 

10

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

(Logical thinking and research methodology)

PPH106

3

 

 

11

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

TOA106

 

12

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTE309

3

 

 

13

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai)

 

12

 

 

14

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

 

 

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

EAB111

 

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

EAB121

 

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

EAB241

3

EAB231

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

84

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành

 

33

 

 

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

 

 

18

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTE201

3

TOA106

 

19

Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTE203

3

TOA106

 

20

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

QTR303

3

 

 

21

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KET201

3

 

 

22

Lý thuyết tài chính

(Principles of Finance)

TCH302

3

KTE201

 

23

Pháp luật doanh nghiệp

(Law on Enterprises)

PLU401

3

PLU111

 

24

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

EAB241

 

25

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

ESP121

3

ESP111

 

26

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

ESP234

3

ESP121

 

27

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business)

KTE206

3

 

 

2.1.2

Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP)

 

3

 

 

28

Nguyên lý thống kê kinh tế

(Principles of economic statistics)

TOA301

3

 

 

29

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301

3

 

 

30

Thương mại điện tử

(E-Commerce)

TMA306

3

 

 

31

Quản trị Đổi mới

(Innovation Management)

QTR424

3

 

 

32

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TIN313

3

 

 

33

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

 

 

2.2

Kiến thức ngành

 

15

 

 

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

 

 

34

Kế toán tài chính

(Financial Accounting)

KET301

3

KET201

 

35

Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KET310

3

KET201

 

36

Nguyên lý kiểm toán

(Principles of Auditing)

KET315

3

KET201

 

37

Quản trị tài chính

(Financial Management)

KET307

3

KET201

 

2.2.2

Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP)

 

3

 

 

38

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

(Tax and Tax System in Vietnam)

TMA320

3

 

 

39

Quản trị chiến lược

(Strategy Management)

QTR312

3

QTR303

 

40

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

TCH302

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

36

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

30

 

 

41

Kế toán tài chính nâng cao

KET304

3

KET301

 

42

Báo cáo tài chính

(Financial Reporting)

KET306

3

KET304

 

43

Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính

KET412

3

KET306

 

44

Kế toán quản trị nâng cao

(Advanced Management Accounting)

KET314

3

KET310

 

45

Kiểm toán báo cáo tài chính

(Audit of Financial Statements)

KET404

3

KET315, KET301

 

46

Quản trị tài chính nâng cao

(Advanced Financial Management)

QTR413

3

KET307

 

47

Kế toán quốc tế

(International Accounting)

KET410

3

KET304

 

48

Kế toán máy

(Computerized Accounting)

KET305

3

TIN206, KET201

 

49

Kế toán xuất nhập khẩu

(Export-Import Accounting)

KET406

3

KET301

 

50

Kế toán thuế

(Tax Accounting)

KET403

3

KET301

 

2.3.2

Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần)

 

6

 

 

51

Phân tích kinh doanh

(Business Analysis)

KET316

3

KET310

 

52

Kế toán các đơn vị đặc thù

(Accounting for specialized industries)

KET318

3

KET304

 

53

Kiểm toán nội bộ

(Internal Auditing)

KET402

3

KET315

 

54

Kế toán trách nhiệm xã hội

(Social responsibility Accounting)

KET317

3

KET314

 

55

Hệ thống thông tin kế toán

(Accounting Information System)

KET308

3

TIN206, KET201

 

3

Thực tập giữa khóa

(Mid - course Internship)

KET501

3

 

 

4

Học phần tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

KET531

9

 

 

 

Tổng

 

137

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

21718543
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
11102
12184
11102
21614389
433960
416697
21718543

Địa chỉ IP: 18.220.75.213
2025-03-31