Ban hành theo Quyết định số: 2675/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
1. Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.
- Mục tiêu cụ thể
Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn:
(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;
(PO2) Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế;
(PO3) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;
(PO4) Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;
(PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, sinh viên có thể:
- Về kiến thức
(PLO1) Vận dụng kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
(PLO2) Vận dụng kiến thức căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam vào công việc chuyên môn.
(PLO3) Nhận diện và phân tích các vấn đề chuyên sâu về kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán, thuế và tài chính.
(PLO4) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động của doanh nghiệp từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động và ra quyết định của đơn vị.
- Về kỹ năng
(PLO5) Có kỹ năng lập và phân tích báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, báo cáo thuế và các báo cáo chuyên môn liên quan;
(PLO6) Có kỹ năng phát hiện và tư vấn các vấn đề trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, tài chính;
(PLO7) Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).
(PLO8) Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9) Có năng lực chủ động lập kế hoạch, tổ chức và quản lý tốt các hoạt động chuyên môn.
(PLO10) Có năng lực giao tiếp, thuyết trình, làm việc độc lập và theo nhóm.
(PLO11) Có tư duy đổi mới sáng tạo. Có đạo đức nghề nghiệp và bản lĩnh vượt qua khó khăn, thử thách và có ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
41 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
|
||
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
2 |
|
||
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
2 |
TRI114, TRI115 |
||
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
2 |
TRI114, TRI115 |
||
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s ideology) |
2 |
TRI114, TRI115 |
||
1.2 |
Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán - Tin học |
|
18 |
|
|
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
12 |
|
|
6 |
Toán tài chính (Mathematics for finance) |
3 |
|
||
7 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
3 |
|
||
8 |
Tin học (Informatics) |
3 |
|
||
9 |
Phát triển kỹ năng (Development skills) |
3 |
|
||
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP) |
|
6 |
|
|
10 |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu (Logical thinking and research methodology) |
3 |
|
||
11 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
3 |
TOA106 |
||
12 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
3 |
|
||
13 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
3 |
|
||
1.3 |
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) |
|
12 |
|
|
14 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
3 |
|
||
15 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
3 |
EAB111 |
||
16 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
3 |
EAB121 |
||
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 |
3 |
EAB231 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
84 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành |
|
33 |
|
|
2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
30 |
|
|
18 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
3 |
TOA106 |
||
19 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
3 |
TOA106 |
||
20 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
3 |
|
||
21 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
3 |
|
||
22 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
3 |
KTE201 |
||
23 |
Pháp luật doanh nghiệp (Law on Enterprises) |
3 |
PLU111 |
||
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) |
3 |
EAB241 |
||
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
3 |
ESP111 |
||
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán) |
3 |
ESP121 |
||
27 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
|
||
2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP) |
|
3 |
|
|
28 |
Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of economic statistics) |
3 |
|
||
29 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
3 |
|
||
30 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
3 |
|
||
31 |
Quản trị Đổi mới (Innovation Management) |
3 |
|
||
32 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
3 |
|
||
33 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
|
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
15 |
|
|
2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
12 |
|
|
34 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
3 |
KET201 |
||
35 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
3 |
KET201 |
||
36 |
Nguyên lý kiểm toán (Principles of Auditing) |
3 |
KET201 |
||
37 |
Quản trị tài chính (Financial Management) |
3 |
KET201 |
||
2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP) |
|
3 |
|
|
38 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Tax and Tax System in Vietnam) |
3 |
|
||
39 |
Quản trị chiến lược (Strategy Management) |
3 |
QTR303 |
||
40 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
3 |
TCH302 |
||
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
36 |
|
|
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
30 |
|
|
41 |
Kế toán tài chính nâng cao |
3 |
KET301 |
||
42 |
Báo cáo tài chính (Financial Reporting) |
3 |
KET304 |
||
43 |
Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính |
3 |
KET306 |
||
44 |
Kế toán quản trị nâng cao (Advanced Management Accounting) |
3 |
KET310 |
||
45 |
Kiểm toán báo cáo tài chính (Audit of Financial Statements) |
3 |
KET315, KET301 |
||
46 |
Quản trị tài chính nâng cao (Advanced Financial Management) |
3 |
KET307 |
||
47 |
Kế toán quốc tế (International Accounting) |
3 |
KET304 |
||
48 |
Kế toán máy (Computerized Accounting) |
3 |
TIN206, KET201 |
||
49 |
Kế toán xuất nhập khẩu (Export-Import Accounting) |
3 |
KET301 |
||
50 |
Kế toán thuế (Tax Accounting) |
3 |
KET301 |
||
2.3.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
51 |
Phân tích kinh doanh (Business Analysis) |
3 |
KET310 |
||
52 |
Kế toán các đơn vị đặc thù
(Accounting for specialized industries) |
3 |
KET304 |
||
53 |
Kiểm toán nội bộ (Internal Auditing) |
3 |
KET315 |
||
54 |
Kế toán trách nhiệm xã hội
(Social responsibility Accounting) |
3 |
KET314 |
||
55 |
Hệ thống thông tin kế toán (Accounting Information System) |
3 |
TIN206, KET201 |
||
3 |
Thực tập giữa khóa (Mid - course Internship) |
3 |
|
||
4 |
Học phần tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
9 |
|
||
|
Tổng |
|
137 |
|