User Rating: 4 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3123/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe, kiến thức chuyên môn tốt về tài chính ngân hàng, thành thạo tiếng Anh, có khả năng làm việc và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng một cách độc lập, sáng tạo, có trách nhiệm xã hội, ý thức cộng đồng và có khả năng tham gia tốt vào thị trường lao động toàn cầu trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng.
- Các mục tiêu cụ thể
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia tài chính - ngân hàng, với lợi thế là các kiến thức chuyên môn hiện đại đến từ trường đại học đối tác.
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến tài chính - ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về tài chính - ngân hàng để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và tiếng Anh trong công việc.
PO4: Người học có hiểu biết sâu về tài chính - ngân hàng theo trọng tâm của chương trình đào tạo đối tác là trường đại học FHNW (Thụy Sỹ), dựa trên các dự án, mô phỏng và các tình huống nghiên cứu, sử dụng các kỹ năng giao tiếp đa văn hóa trong môi trường toàn cầu.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực tài chính – ngân hàng
PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong các lĩnh vực tài chính - ngân hàng
PLO4: Phân tích và đánh giá được các tình huống, dự án, mô phỏng của Trường Đại học FHNW (Thụy Sĩ).
*Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng
PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh chuyên ngành tài chính - ngân hàng phục vụ cho công việc, đặc biệt trong môi trường quốc tế
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
Khung chương trình đào tạo
- Khung chương trình đào tạo:
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
|||
Số tiết trên lớp |
Tự học, tự NC (có HD) |
|||||||
LT |
BT/TL/TH |
Làm việc nhóm |
||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
29 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
|
|
|
1. |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
Marxist- Leninists philosophy |
||||||||
2. |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
|
Marxist- Leninist Political Economy |
||||||||
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
Scientific Socialism |
||||||||
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
History of the Communist Party of Vietnam |
||||||||
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
Ho Chi Minh Ideology |
||||||||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
9 |
|
|
|
|
|
6. |
Toán cao cấp |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
Advanced Mathematics |
||||||||
7. |
Pháp luật đại cương |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Introduction to law |
||||||||
8. |
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|
Introduction to Computer Skills |
||||||||
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
9 |
|
|
|
|
|
9. |
Nghe nói nâng cao 1 |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
Advanced Listening And Speaking 1 |
||||||||
10. |
Đọc hiểu nâng cao 1 |
3 |
15 |
30 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Advanced Reading I |
||||||||
11. |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Giao tiếp kinh doanh |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
Business Communication |
||||||||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
|
Physical training |
||||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
165 |
|
|
|
Military training |
||||||||
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
108 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
|
|
|
12. |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
TOA107E | |
Microeconomics |
||||||||
13. |
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
Macroeconomics |
||||||||
14. |
Thống kê và phân tích kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Statistics and Business Analysis |
||||||||
15. |
Kế toán tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial Accounting |
||||||||
16. |
Kế toán quản trị |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
||
Managerial Accounting |
||||||||
17. |
Marketing căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Principles of Marketing |
||||||||
18. |
Quản trị căn bản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Principles of Management |
||||||||
2.2. |
Khối kiến thức ngành |
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
33 |
|
|
|
|
|
19. |
Quản trị thông tin trong tài chính ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Information Management in Banking and Finance |
||||||||
20. |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Human Resources Management |
||||||||
21. |
Nguyên lý tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Principles of Finance |
||||||||
22. |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Corporate Finance |
||||||||
23. |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Bank Management |
||||||||
24. |
Tài trợ dự án |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Project Financing |
||||||||
25. |
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Professional Ethics and Corporate Governance |
||||||||
26. |
Phương pháp lượng cho tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Quantitative methods for Finance |
||||||||
27. |
Quản trị dự án và quy trình nghiệp vụ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Business Process and Project Management |
||||||||
28. |
Chuyên đề nghiên cứu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Research Paper |
||||||||
29. |
Phân tích báo cáo tài chính |
TCH424E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
Financial statement analysis |
||||||||
2.2.2 |
Tự chọn (2 học phần) |
6 |
|
|
|
|
|
|
30. |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Principles of Banking |
||||||||
31. |
Tài chính quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
International Finance |
||||||||
32. |
Mô hình tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial modelling |
||||||||
33. |
Tài trợ thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
International Trade Finance |
||||||||
34. |
Tài chính công |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Public Finance |
||||||||
35. |
Kinh tế học tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial economics |
||||||||
36. |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Securities Analysis and Investment |
||||||||
37. |
Tín dụng ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Bank Lending |
||||||||
38. |
Tiền tệ - Ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Money and Banking |
||||||||
39. |
Chiến lược tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Strategic Corporate Finance |
||||||||
40. |
Pháp luật tài chính–ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Law on Finance and banking |
||||||||
41. |
Đầu tư bất động sản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Real Estate Finance |
||||||||
42. |
Fintech |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial Technology |
||||||||
43. |
Tài chính cá nhân ứng dụng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Applied Personal Finance |
||||||||
44. |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Programming for Data Analysis and Scientific Computing |
||||||||
45. |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Data Management System |
||||||||
46. |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
AI in the era of digital transformation |
|
|||||||
47. |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
|
Basic Vietnamese 1 |
||||||||
2.3 |
Thực tập |
12 |
||||||
48. |
Kỳ thực tập 1 |
3 |
||||||
Internship 1 |
||||||||
49. |
Kỳ thực tập 2 |
3 |
||||||
Internship 2 |
||||||||
50. |
Kỳ thực tập 3 |
6 |
||||||
Internship 3 |
||||||||
2.4 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
36 |
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Học chuyển tiếp tại trường Đại học FHNW – cấp bằng của FHNW |
|||||||
51. |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Entrepreneurship and Innovation |
||||||||
52. |
Quản lý chuỗi cung ứng và tính bền vững |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Supply chain management and sustainability |
||||||||
53. |
Tài chính và ngân hàng chuyên sâu 1 |
6 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Banking and Finance Focus 1 |
||||||||
54. |
Dự án ứng dụng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Project Work |
||||||||
55. |
Module trọng tâm/Kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Focus Module/ Business Elective |
||||||||
56. |
Tài chính và ngân hàng chuyên sâu 2 |
6 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Banking and Finance Focus 2 |
||||||||
57. |
Giao tiếp trong kinh doanh 4: Đàm phán và quản lý xung đột |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Business Communication 4: Negotiation and Conflict Negotiation |
||||||||
58. |
Học phần tích hợp |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Integration module |
||||||||
Học phần tốt nghiệp |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Bachelor’s Thesis |
||||||||
2.4.2 |
Học tiếp tại trường Đại học Ngoại thương – cấp bằng của FTU + chứng chỉ của FHNW |
|||||||
(a) |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
|
|
|
59. |
Quản trị rủi ro trong ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Bank Risk Management |
||||||||
60. |
Tài chính ngắn hạn |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Short-term finance |
||||||||
61. |
Quản trị danh mục đầu tư |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Portfolio Management |
||||||||
62. |
Ứng dụng Công nghệ thông tin trong Tài chính - Ngân hàng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Applied Technology in Finance and Banking |
||||||||
63. |
Thẩm định dự án đầu tư |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Investment Appraisal |
||||||||
64. |
Định giá công ty và tài sản |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Firm and Asset Valuation |
||||||||
(b) |
Tự chọn (3 học phần) |
|
9 |
|
|
|
|
|
65. |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial Markets and Institutions |
||||||||
66. |
Mua bán và sáp nhập |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Mergers & Acquisitions |
||||||||
67. |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
International Financial Management |
||||||||
68. |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
Financial Risk Management |
||||||||
69. |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Entrepreneurship & Innovation |
||||||||
70. |
Quản lý chuỗi cung ứng và tính bền vững |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Supply Chain Management & Sustainability |
||||||||
71. |
Module trọng tâm/Kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
Focus Module/Business Elective |
||||||||
Khoá luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
72. |
Khoá luận tốt nghiệp |
9 |
|
|
|
|
|
|
(Graduation Thesis) |
Đề cương của các học phần