Sidebar

Magazine menu

29
Fri, Mar

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7340120 ) CHUYÊN NGÀNH: LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP QUỐC TẾ

Ngành KDQT - chương trình K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

(Kèm theo Quyết định số 3111/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

 

 Mục tiêu chung 

Mục tiêu của chương trình là đào tạo những sinh viên sau khi tốt nghiệp có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, ý thức cộng đồng cùng nền tảng ngoại ngữ vững vàng; có tâm trí lực tốt nhằm đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường lao động Việt Nam và quốc tế, có khả năng đảm nhận các vị trí công tác khác nhau trong hoạt động doanh quốc tế nói chung và hoạt động logistics và quản lý chuỗi cung ứng nói riêng.

Mục tiêu cụ thể

  • PO1: Trang bị cho sinh viên những kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và quản lý trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
  • PO2: Trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về LSCM để tiếp cận và giải quyết các vấn đề liên quan đến LSCM nói riêng, kinh doanh quốc tế nói chung.
  • PO3: Trang bị cho sinh viên các kiến thức cần thiết nhằm phát triển các kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả ở cấp độ chiến lược, chiến thuật và hoạt động để quản lý dòng vật chất, dòng tài chính cũng như dòng thông tin trong chuỗi cung ứng.
  • PO4: Sinh viên được tích luỹ các kỹ năng về tư duy phân tích logic, giao tiếp, làm việc nhóm, đa văn hóa, đạo đức kinh doanh, … để có thể thích nghi hiệu quả với môi trường hoạt động kinh doanh trên phạm vi toàn cầu.
  • PO5: Sinh viên được đào tạo trở thành người có trách nhiệm, công dân tích cực, dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc.

Chuẩn đầu ra

 

  • Về kiến thức

    PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

    PLO2: Thích ứng với môi trường làm việc quốc tế trong kinh doanh và quản lý. 

    PLO3: Phân tích cơ bản về kinh doanh, có khả năng áp dụng và thực hành các hoạt động kinh doanh quốc tế. 

    PLO4: Phân tích được các cơ hội đầu tư trong kinh doanh quốc tế, các phương thức kinh doanh quốc tế cũng như các phương thức quản lý logistics và chuỗi cung ứng. 

    PLO5: Trang bị kiến thức để người học đạt được chứng chỉ nghề nghiệp của FIATA, cụ thể sinh viên có thể lập được kế hoạch quản trị dự trữ; lập được phương án tổ chức hệ thống phân phối và quản lý kho hàng; xây dựng và giám sát kế hoạch vận tải, kế hoạch mua hàng; áp dụng các loại hình công nghệ thông tin phù hợp. 

    PLO6: Thực hành xây dựng quản lý các dự án trong lĩnh vực LSCM

  •  Về kỹ năng

    PLO7: Có kỹ năng nghiên cứu và khảo sát những vấn đề lý luận và thực tiễn hoạt động kinh doanh quốc tế nói chung và LSCM nói riêng.

    PLO8: Có kỹ năng chuyển giao ứng dụng các dự án, kế hoạch trong lĩnh vực LSCM.

    PLO9: Có kỹ năng minh họa các ý tưởng, học thuyết và giải pháp thực hành trong hoạt động kinh doanh quốc tế nói chung và LSCM nói riêng trong xu hướng phát triển của xã hội con người và tiến bộ khoa học công nghệ.

    PLO10: Có kỹ năng học tập và nghiên cứu suốt đời, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống, kỹ năng quản lý, khái quát hóa vấn đề, quản trị sự thay đổi.

    PLO11: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương trình độ từ Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). Bên cạnh đó, sinh viên có thể sử dụng một ngoại ngữ khác trong việc giao tiếp, đọc hiểu.

    PLO12: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT )

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm 

    PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

32

 

 

 

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

1

Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

2

Triết học Mác – Lênin (Marxist - Leninist Philosophy)

TRIH114

3

27

18

27

78

Không

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology)

TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the communist party of Vietnam)

TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

5

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific Socialism)

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

21

 

 

 

 

 

6

Toán cao cấp (Advanced Mathematics) 

TOAH105

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

PLUE111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8

Tin học (Informatic)

TINH206

3

30

30

0

90

Không

9

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp Logistics (Career development skills in Logistics and SCM)

SCME101

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

10

Chỉ chọn 1 trong 2 môn

10.1 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research for Methodology  Economics and Business)

KTEE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

10.2 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research)

TRIH201

3

30

15

22.5

82.5


Không

11

Tâm lý học trong Kinh doanh (Psychology in Business)

TLHH104

3

30

15

22.5

82.5

Không

Tự chọn 1 trong 3 môn

 

 

 

 

 

 

 

12

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 

(Theory of Probability and Statistics)

TOAH201

3

30

15

22.5

82.5

TOAH105

13

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTEE309

3

45

0

22.5

82.5

Không

14

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVIH100

 

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

150

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

165

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

93

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành

 

6

 

 

 

 

 

15

Kinh tế vi mô 

(Microeconomics)

KTEE201

3

45

0

22.5

82.5

TOAH105

16

Kinh tế vĩ mô 

(Macroeconomics)

KTEE203

3

45

0

22.5

82.5

Không

2.2

Khối kiến thức cơ sở ngành

 

33

 

 

 

 

 

17

Tài chính tiền tệ 

(Fundamentals of Money and Finance)

TCHE301

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

18

Quản trị học (Principles of Management)

QTRE303

3

30

15

22.5

82.5

Không

19

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KETE201

3

30

15

22.5

82.5

Không

20

Thương mại dịch vụ

(Trade in Services)

TMAE412

3

30

15

22.5

82.5

Không

21

Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)

KTEE312

3

30

15

22.5

82.5

Không

22

Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy)

TMAE301

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

15

 

 

 

 

 

23

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

Không

24

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

25

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (Business Communication))

ESP231

3

30

30

0

90

ESP121

 

Chọn 1 trong 2 môn sau:

 

 

 

 

 

 

 

26

26.1. Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) 

ESP341

3

30

30

0

90

ESP231

26.2. Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4 (Contract))

ESP342

3

30

30

0

90

ESP341

27

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking))

ESP451

3

30

30

0

90

ESP231

2.3

Khối kiến thức ngành

 

33

 

 

 

 

 

(a)

Bắt buộc

 

27

 

 

 

 

 

28

Quản trị Marketing toàn cầu (Global Marketing Management)

MKT201F

3

30

10

30

82.5

Không

29

Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions)

TMAE302

3

30

15

22.5

82.5

Không

30

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế 

(International Business Laws)

PLUE410

3

30

15

22.5

82.5

PLUE111

 

 

31

Kinh doanh quốc tế 

(International Business)

KDOE307

3

30

15

22.5

82.5

Không

32

Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management)

TMAE315

3

30

15

22.5

82.5

Không

33

Nguyên lý cơ bản về logistics & quản lý chuỗi cung ứng (Principles of Logistics & SCM) 

PLS301F

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

34

Thị trường và quản trị tài chính (Market and Finance Management)

TCH422F

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

35

Điều hành dịch vụ logistics (Freight Logistics Operation)

FLO201F

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

TMAE302

36

Quản lý hợp đồng trong chuỗi cung ứng (Contract Management in Supply Chain)

CMS401F

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

ITM301F

WDME301 

GPM301F

(b)

Tự chọn

 

6

 

 

 

 

 

37

Ngoại ngữ 2 - Tiếng Trung (phần 1) 

 

TTR141

 

3

0

90

0

60

Không

Ngoại ngữ 2 - Tiếng Nhật (phần 1)

TNH141

3

0

90

0

60

Không

38

Ngoại ngữ 2 - Tiếng Trung (phần 2) 

 

TTR142

 

3

0

90

0

60

TTR141

Ngoại ngữ 2 - Tiếng Nhật (phần 2)

TNH142

 

3

0

90

0

60

TNH141

39

Nghiệp vụ hải quan (Customs Affairs)

TMAE310

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

40

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Taxation and tax system in Vietnam)

TMAE320

3

30

15

22.5

82.5

Không

41

Địa lý kinh tế thế giới

(World economic geography)

TMAE201

3

30

15

22.5

82.5

Không

42

Đàm phán thương mại quốc tế 

(International Trade Negotiation)

TMAE404

3

30

15

22.5

82.5

Không

43

Thuận lợi hóa thương mại 

(Trade Facilitation)

TMAE410

3

30

15

22.5

82.5

KTEE312

44

Cơ sở dữ liệu 

(Data Management System)

TINH313

3

30

15

22.5

82.5

Không

45

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINH314

3

30

15

22.5

82.5

Không

46

Đổi mới sáng tạo

(Innovation)

TMAE319

3

30

15

22.5

82.5

Không

47

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital transformation)

AIDE300

3

30

15

22.5

82.5

Không

48

Sáng tạo xã hội (Social Innovation)

TMAE202

3

30

15

22.5

82.5

Không

49

Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation)

TMAE327

3

30

15

22.5

82.5

Không

50

Phân tích dữ liệu kinh doanh

(Introduction to Business Analytics)

VJPE205

3

24

21

31.5

73.5

KTEE201

2.4

Khối kiến thức chuyên ngành

 

21

 

 

 

 

 

(a)

Bắt buộc

 

12

 

 

 

 

 

51

Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management)

GPM301F

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

 

52

Quản lý sản xuất (Production operation management)

POM301F

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

53

Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management)

ITM301F

3

30

15

22.5

82.5

Không

54

Quản lý kho hàng và phân phối (Warehouse & Distribution management) 

WDME301

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

(b) Tự chọn

9

 

 

 

 

 

55

Quản lý thông tin trong chuỗi cung ứng (Information management in supply chains)

IMSE401

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

56

Thanh toán quốc tế

(International Payment)

TCHE412

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

57

Quản lý rủi ro và bảo hiểm (Risk Management and Insurance)

TMAE308

3

30

15

22.5

82.5

KDOE307

58

Vận tải biển và hàng không (Sea and Air transport)

TMA331F

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

ITM301F

59

Vận tải đa phương thức quốc tế 

(Multimodal transport)

TMA332F

3

30

15

22.5

82.5

TMAE302

ITM301F

 

60

Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu (Global supply chain management strategy)

SCSE401

3

30

15

22.5

82.5

PLS301F

61

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế 

(International Business Communications)

MKTE408

3

30

15

22.5

82.5

MKT201F

62

Kinh tế đầu tư 

(Investment Economics)

KTEE311

3

30

15

22.5

82.5

 

Không

63

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế 

(Branding in International Business)

MKTE407

3

30

15

22.5

82.5

Không

64

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Business Customer Relationships)

MKTE402

3

30

15

22.5

82.5

MKT201F

65

Chuyển giao công nghệ 

(Technology Transfer)

TMAE406

3

30

15

22.5

82.5

Không

66

Chiến lược truyền thông (Communication Strategy)

TMAE411

3

30

15

22.5

82.5

MKT201F

67

Kinh tế biển (Maritime Economics)

TMAE203

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

68

Kinh tế vận tải (Transport Economics)

TMAE205

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

69

Kinh tế và logistics đô thị (Economics & City-logistics)

 

TMAE204

3

30

15

22.5

82.5

KTEE201

KTEE203

3

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

70

Thực tập giữa khóa

(Intership)

KDOE502

3

 

 

 

 

Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

71

Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập) (Graduation Thesis)

KDOE532

9

 

 

 

 

Còn thiếu tối đa 6 tín chỉ, không kể số tín chỉ của học phần tốt nghiệp

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13676954
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2383
27110
70424
13520492
309148
219478
13676954

Địa chỉ IP: 54.227.104.229
2024-03-29