Ban hành theo Quyết định số 2655/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kinh tế và kinh doanh quốc tế tại các doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế, các tổ chức quốc tế, các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan nghiên cứu.
Chương trình có 2 trụ cột xuyên suốt quá trình học giúp sinh viên nâng cao năng lực phân tích với chuỗi học phần e-CAR (enhancing CApacity in Research) và tăng cường gắn kết thực tiễn với chuỗi học phần e-PLANE (enhancing Public sector, Academia & iNdustry Engagement). Các học phần e-CAR I – IV trang bị nền tảng căn bản về phương pháp luận nghiên cứu, phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu kinh tế, kinh doanh với các công cụ hiện đại. Các học phần e-PLANE I – IV giúp sinh viên trải nghiệm quan sát, làm việc nhóm và làm việc cá nhân tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp với mức độ gắn kết thực tiễn tăng dần.
- Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế;
PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế kinh doanh quốc tế; đặc biệt các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế kinh doanh quốc tế;
PO3: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ hoặc tiến sỹ trong lĩnh vực kinh tế kinh doanh;
PO4: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
PO5: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp.
- Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng được các công cụ thống kê và mô hình kinh tế lượng vào phân tích, đánh giá vấn đề kinh tế, kinh doanh;
PLO3: Áp dụng được các kiến thức kinh tế và kinh doanh vào việc ra quyết định của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;
PLO4: Phân tích được các vấn đề kinh tế, kinh doanh chuyên sâu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;
- Về kỹ năng
PLO5: Làm chủ kỹ năng giao tiếp, truyền tải thông tin về công việc;
PLO6: Đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm;
PLO7: Phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;
PLO8: Kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;
PLO9: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
PLO10: Sử dụng thành tạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
32 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRIH114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRIH115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRIH116 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRIH104 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
21 |
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOAE105 |
3 |
|
|
7 |
Tin học (Informatics) |
TINE206 |
3 |
|
|
8 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOAE201 |
3 |
TOAE105 |
|
9 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLUE111 |
3 |
|
|
10 |
e-CAR I: Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
KTEE206 |
3 |
|
|
11 |
e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp (e-PLANE I: Career Development Skills) |
KDOE441 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn: Chọn 1 học phần |
|
3 |
|
|
12 |
Nhập môn kinh doanh (Introduction to Business) |
KDOE203 |
3 |
|
|
13 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPHE107 |
3 |
|
|
14 |
Tâm lý học (Psychology) |
TLHH102 |
3 |
|
|
15 |
Các vấn đề xã hội và đạo đức (Moral and Social problems) |
DXHH201 |
3 |
|
|
16 |
Địa lý kinh tế thế giới (World Economic Geography) |
TMAE201 |
3 |
|
|
17 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVIH100 |
3 |
|
|
1.3 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.4 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
90 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành /cơ sở ngành |
|
36 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
18 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 |
3 |
TOAE105 |
|
19 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203 |
3 |
|
|
20 |
Nguyên lý kế toán |
KETE201 |
3 |
|
|
21 |
e-CAR II: Kinh tế lượng (e-CAR II: Econometrics) |
KTEE309 |
3 |
|
|
22 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCHE302 |
3 |
KTEE201 |
|
2.1.2 |
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|
15 |
|
|
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 |
3 |
|
|
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (Business Communication)) |
ESP231 |
3 |
ESP121 |
|
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Chọn 1 trong 2) |
|
|
|
|
26.a |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) |
ESP341 |
3 |
ESP231 |
|
26.b |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4 (Contract)) |
ESP342 |
3 |
ESP231 |
|
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)) |
ESP451 |
3 |
ESP231 |
|
2.1.3 |
Tự chọn: chọn 2 học phần |
|
6 |
|
|
28 |
Khoa học quản lý căn bản (Introduction to Management Science) |
KDOE202 |
3 |
KTEE201 |
|
29 |
Phân tích chính sách (Policy Analysis) |
KTEE212 |
3 |
|
|
30 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TINE313 |
3 |
|
|
31 |
Quan hệ quốc tế (International Relations) |
TMAE317 |
3 |
|
|
32 |
Tâm lý học Kinh doanh (Psychology Business) |
TLHH104 |
3 |
|
|
33 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AIDE300 |
3 |
|
|
34 |
Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế & kinh doanh (Time Series Models for Economics and Business) |
TOAE206 |
3 |
|
|
35 |
Văn hóa trong kinh doanh (Culture in Business) |
KTEE325 |
3 |
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
21 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
12 |
|
|
36 |
Nguyên lý quản lý kinh tế (Principles of Economic Management) |
DTUE301 |
3 |
|
|
37 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
KTEE312 |
3 |
|
|
38 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 |
3 |
|
|
39 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDOE307 |
3 |
|
|
2.2.2 |
Tự chọn 1: chọn 1 học phần |
3 |
|
|
|
40 |
e-CAR III: Phân tích dữ liệu kinh doanh (e-CAR III: Introduction to Business Analytics) |
VJPE205 |
3 |
KTEE201 |
|
41 |
e-CAR III_Đánh giá tác động (e-CAR III: Impact Evaluation) |
KTEE213 |
3 |
KTEE201 |
|
42 |
e-CAR III_Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (e-CAR III: Programming For Data Analysis and Scientific Computing) |
TINE314 |
3 |
|
|
43 |
e-CAR III_Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát (e-CAR III: Survey Design and Data Analysis) |
KTEE209
|
3 |
|
|
2.2.3 |
Tự chọn 2: chọn 2 học phần |
|
6 |
|
|
44 |
Tư tưởng và thể chế kinh tế hiện đại (Recent Economic Thought and Institutions) |
KTEE211 |
3 |
|
|
45 |
Kinh tế đầu tư (Investment Economics) |
KTEE311 |
3 |
|
|
46 |
Lập và phân tích dự án đầu tư (Investment Project Design) |
DTUE300 |
3 |
|
|
47 |
Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTEE406 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
48 |
Kinh tế môi trường (Environmental Economics) |
KTEE404 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
49 |
Kinh tế biển (Maritime Economics) |
TMAE203 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
50 |
Kinh tế và logistics đô thị (Economics and City Logistics) |
TMAE204 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
51 |
Kinh tế vận tải (Transport Economics) |
TMAE205 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
52 |
Quản lý năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
KTEE219 |
3 |
|
|
53 |
Pháp luật cạnh tranh (Competition Law) |
PLUE424 |
3 |
PLUE111 |
|
54 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTEE306 |
3 |
|
|
55 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMAE408 |
3 |
|
|
56 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMAE319 |
3 |
|
|
57 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMAE306 |
3 |
TINE206 |
|
58 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KETE310 |
3 |
KETE201 |
|
59 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCHE303 |
3 |
KTEE203 |
|
60 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCHE321 |
3 |
KTEE201 |
|
61 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCHE401 |
3 |
TCHE302 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
33 |
|
|
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
62 |
Đầu tư quốc tế (International Investment) |
DTUE310 |
3 |
|
|
63 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMAE302 |
3 |
|
|
64 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International Freight Forwarding) |
TMAE336
|
3 |
TMAE302 |
|
65 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMAE402 |
3 |
TMAE336 |
|
66 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKTE401 |
3 |
MKTE301 |
|
67 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMAE301 |
3 |
|
|
2.3.3 |
Tự chọn: chọn 5 học phần |
|
15 |
|
|
|
Định hướng Marketing |
|
|
|
|
68 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
MKTE407 |
3 |
|
|
69 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Business Customer Relationship) |
MKTE402 |
3 |
MKTE401 |
|
70 |
Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) |
MKTE305 |
3 |
MKTE301 |
|
71 |
Quản lý kênh phân phối và lực lượng bán hàng (Distribution Channel and Sales Force Management) |
MKTE306 |
3 |
MKTE301 |
|
72 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKTE408 |
3 |
MKTE301 |
|
73 |
Marketing số (Digital marketing) |
MKTE206 |
3 |
MKTE301 |
|
|
Định hướng Quản lý công |
|
|
|
|
74 |
Quản lý toàn cầu (Global Governance) |
KTEE305 |
3 |
|
|
75 |
Quản lý số (Digital Governance) |
KTEE315 |
3 |
|
|
76 |
Quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu (Global Climate Governance) |
KTEE317 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
77 |
e-CAR IV: Phân tích kinh tế dự án đầu tư công (e-CAR IV: Economic Analysis of Public Investment Project) |
DTUE309 |
3 |
|
|
78 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên biển (State Management on Maritime Resource) |
KTEE333 |
3 |
|
|
79 |
Lựa chọn công (Public Choice) |
KTEE334 |
3 |
|
|
80 |
Tài chính công (Public Finance) |
TCHE431 |
3 |
TCHE302 |
|
81 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCHE414 |
3 |
TCHE302 |
|
82 |
e-CAR IV: Phân tích chính sách thương mại (e-CAR IV: Trade Policy Analysis) |
TMAE328 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
83 |
Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLUE422 |
3 |
PLUE111 |
|
84 |
Thương mại dịch vụ (Trade in Services) |
TMAE412 |
3 |
|
|
|
Định hướng Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
85 |
Kinh tế học về nền tảng kinh doanh (Economics of Platforms) |
KTEE335 |
3 |
|
|
86 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZE306 |
3 |
KDOE307 |
|
87 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế (International business Operations) |
KDOE408 |
3 |
|
|
88 |
Chuỗi giá trị toàn cầu (Global Value Chain) |
KDOE304 |
3 |
|
|
89 |
Đàm phán và Quản trị xung đột (Negotiation and Conflict Management) |
KDOE302 |
3 |
|
|
90 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) |
KDOE305 |
3 |
|
|
91 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLUE410 |
3 |
PLUE111 |
|
92 |
Thuế quốc tế * (International Taxation) |
TMAE330 |
3 |
|
|
93 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam * (Taxation and Tax System in Vietnam) |
TMAE320 |
3 |
|
|
94 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
KDOE402 |
3 |
|
|
95 |
Quản lý dự án đầu tư quốc tế (International Investment Project Management) |
TMAE315 |
3 |
|
|
96 |
Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCHE412 |
3 |
TMAE302 |
|
|
Định hướng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
97 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Practices) |
TMAE310 |
3 |
|
|
98 |
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) |
TMAE313 |
3 |
|
|
99 |
Quản lý sản xuất và vận hành (Operation and Production Management in Supply Chain) |
KTEE337 |
3 |
|
|
100 |
Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) |
GPME301 |
3 |
|
|
101 |
Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management) |
ITME301 |
3 |
|
|
102 |
Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng (Contract in Supply Chain Management) |
KTEE338 |
3 |
|
|
103 |
Quản lý kho hàng và phân phối (Warehouse and Distribution Management) |
WDME301 |
3 |
|
|
104 |
Thuận lợi hóa thương mại (Trade Facilitation) |
TMAE410 |
3 |
KTEE312 |
|
|
Định hướng khác |
|
|
|
|
105 |
Phân tích đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTUE401 |
3 |
TCHE302 |
|
106 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
TMAE202 |
3 |
|
|
107 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
TMAE327 |
3 |
|
|
108 |
Kế toán quốc tế (International Accounting) |
KETE410 |
3 |
KETE201 |
|
109 |
Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế (Non-Tariff Measures in International Trade) |
TMAE329 |
3 |
|
|
3 |
THỰC HÀNH – THỰC TẬP |
|
|
|
|
110 |
e-PLANE II: Thực tập giữa khóa (e-PLANE II: Mid-course Internship) |
KTEE501 |
3 |
|
|
|
Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh (Chọn 1 trong 2 học phần KTEE507 hoặc KTEE508) |
|
3 |
|
|
111 |
e-PLANE III: Thực hành dự án kinh doanh (e-PLANE III: Business Project in Practice) |
KTEE507 |
3 |
|
|
112 |
e-PLANE III: Thực hành phân tích kinh tế (e-PLANE III: Economic Research Project in Practice) |
KTEE508 |
3 |
|
|
113 |
e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp (e-PLANE IV: Graduation Thesis) |
KTEE528 |
9 |
|
Ghi chú: (1)* Sinh viên không được đồng thời tích lũy tín chỉ cả hai học phần Thuế quốc tế (TMAE330) và Thuế và Hệ thống thuế ở Việt Nam (TMAE320)
(2) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn, e-CAR là chuỗi học phần nâng cao năng lực nghiên cứu