User Rating: 5 / 5
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ 2021 trở đi
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo định hướng ứng dụng có thể đảm nhận các vị trí cần sử dụng tiếng Nhật trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; có kiến thức nền tảng về văn hóa kinh doanh và xã hội Nhật Bản; có kiến thức và kĩ năng cơ bản về kinh doanh quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có năng lực thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
Mục tiêu cụ thể
PO1: Có thể đảm nhận công việc có sử dụng tiếng Nhật tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức trong môi trường quốc tế hiện đại, đáp ứng được những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế; Có khả năng phát triển để trong thời gian ngắn có thể trở thành cán bộ quản lý cấp trung;
PO2: Có khả năng giao tiếp chủ động và sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế- thương mại;
PO3: Có kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ Nhật, về văn hóa, xã hội, kinh tế-thương mại Nhật Bản;
PO4: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kiến thức của chuyên ngành Kinh doanh quốc tế;
PO5: Có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh;
PO6: Có khả năng sử dụng tốt tin học văn phòng nâng cao để học tập, làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề chuyên môn;
PO7: Có sức khỏe tốt; Được chuẩn bị tốt về phẩm chất chính trị, đạo đức;
PO8: Có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn trong các lĩnh vực như ngôn ngữ Nhật, kinh tế, kinh doanh.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
PLO2: Áp dụng được các kiến thức cơ bản về đất nước, con người, xã hội Nhật Bản trong công việc và cuộc sống; Vận dụng được văn hoá giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp Nhật Bản;
PLO3: Phân tích được các vấn đề chuyên môn về ngôn ngữ Tiếng ở trình độ tương đương bậc ⅚ theo KNLNNVN (tương đương cấp độ N2, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT); TNTM tương đương với cấp độ J2 tối thiểu từ 500/800 điểm của Kỳ thi TNTM (BJT) hoặc BJ2 tối thiểu từ 700/1.000 điểm của Kỳ thi TNTM tiêu chuẩn (STBJ).
PLO4: Vận dụng được các kiến thức căn bản của các ngành kinh tế và kinh doanh như kinh tế học, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, tài chính quốc tế…bằng tiếng Nhật trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực đa dạng hoặc có cơ hội lựa chọn nhiều ngành học khi học lên cao học.
*Về kỹ năng
- Kỹ năng chuyên môn
PLO5: Thích nghi với văn hóa kinh doanh của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.
PLO6: Có kỹ năng phản biện, phê phán, phát hiện và giải quyết vấn đề, sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp với hoàn cảnh cụ thể; Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp có sử dụng tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.
Kỹ năng bổ trợ (kỹ năng chung)
PLO7: Kỹ năng quản lý và lãnh đạo (điều hành, phân công và đánh giá hoạt động nhóm, tập thể; duy trì và phát triển quan hệ với các đối tác; đàm phán, thuyết phục và ra quyết định trên tinh thần có trách nhiệm với xã hội và tuân thủ luật pháp; khởi nghiệp, tạo việc làm cho bản thân và tập thể).
- Ngoại ngữ và tin học
PLO8: Có thể giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh ở trình độ tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014.
PLO9: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (trình độ CNTT nâng cao theo quy định của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO10: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO11: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ tín chỉ |
Môn học tiên quyết |
Ghi chú |
|||
Trên lớp |
Tiểu luận, BT lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||||||
LT |
Thực hành |
||||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
26 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
||||||
(1) |
Triết học Mác-Lê Nin |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
không |
||
(2) |
Kinh tế chính trị Mác-Lê Nin |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
không |
||
(3) |
CNXH khoa học |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
(4) |
Lịch sử Đảng CS Việt Nam |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
(5) |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn, Nghệ thuật, Tin học |
|
15 |
||||||
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
12 |
|||||||
(6) |
Phát triển kỹ năng |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(7) |
Kinh tế vi mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(8) |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(9) |
Tin học |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
||
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây) |
3 |
|||||||
(10) |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(11) |
Tâm lý học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(12) |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(13) |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
||
1.3 |
Ngoại ngữ 2 * (Tiếng Anh, SV có thể sử dụng chứng chỉ quy đổi tương đương từ Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN dựa trên Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành hoặc tham gia các HP Tiếng Anh theo quy định của Trường) |
||||||||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
105 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành và ngành |
|
60 |
||||||
2.1.1 |
Kiến thức trình độ J5* |
9 |
|||||||
(14) |
Tiếng Nhật thương mại nhập môn |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
Không |
||
(15) |
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 1 |
3 |
24 |
30 |
18 |
78 |
|||
(16) |
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 2 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.1.2 |
Kiến thức trình độ J4* |
12 |
|||||||
(17) |
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 3 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(18) |
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 4 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(19) |
Tiếng Nhật thương mại sơ trung cấp 1 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(20) |
Tiếng Nhật thương mại sơ trung cấp 2 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.1.3 |
Kiến thức trình độ J3* |
24 |
|||||||
(21) |
Tiếng Nhật thương mại trung cấp 1 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(22) |
Tiếng Nhật thương mại trung cấp 2 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(23) |
Tiếng Nhật thương mại trung cấp 3 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(24) |
Tiếng Nhật thương mại trung cấp 4 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(25) |
Nghe thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(26) |
Nói thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(27) |
Đọc thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(28) |
Viết thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.1.4 |
Kiến thức trình độ J2* |
12 |
|||||||
(29) |
Tiếng Nhật thương mại trung cao cấp 1 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(30) |
Tiếng Nhật thương mại trung cao cấp 2 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(31) |
Nghe - Đọc thương mại 1 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(32) |
Nghe - Đọc thương mại 2 |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.1.5 |
Kiến thức văn hóa-xã hội Nhật Bản ( sinh viên lựa chọn 1 trong 3 học phần sau đây) |
3 |
|||||||
(33) |
Văn hóa đại chúng Nhật Bản |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(34) |
Xã hội Nhật Bản |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(35) |
Đối chiếu văn hóa Nhật-Việt |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.2 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
45 |
||||||
2.2.1 |
Kiến thức chuyên ngành TNTM |
|
24 |
||||||
2.2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
18 |
|||||||
(36) |
Tiếng Nhật kinh tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(37) |
Tiếng Nhật quản trị học |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(38) |
Tiếng Nhật kinh doanh quốc tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(39) |
Tiếng Nhật tài chính quốc tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(40) |
Tiếng Nhật marketing quốc tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(41) |
Tiếng Nhật giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 7 học phần sau đây) |
6 |
|||||||
(42) |
Văn hoá kinh doanh Nhật Bản |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(43) |
Kế toán ghi sổ kép bằng tiếng Nhật |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(44) |
Tiếng Nhật IT |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(45) |
Xây dựng dự án kinh doanh |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(46) |
Biên dịch kinh tế thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(47) |
Phiên dịch kinh tế thương mại |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
(48) |
Định hướng nghề nghiệp |
3 |
18 |
36 |
27 |
69 |
|||
2.2.2 |
Kiến thức chuyên ngành Kinh doanh quốc tế |
21 |
|||||||
2.2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
15 |
|||||||
(49) |
Tài chính quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(50) |
Marketing trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(51) |
Giao dịch thương mại quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(52) |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(53) |
Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 16 học phần sau đây) |
6 |
|||||||
(54) |
Quản trị học |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(55) |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
(56) |
Logistics và vận tải quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
(57) |
Quản trị đa văn hóa |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
(58) |
Nguyên lý kế toán |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(59) |
Đổi mới sáng tạo |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(60) |
Văn hóa trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(61) |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
(62) |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(63) |
Thương mại dịch vụ |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(64) |
Hành vi thị trường |
KDOH303 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
(65) |
Địa lý kinh tế thế giới |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(66) |
Truyền thông số trong kinh doanh |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|||
(67) |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(68) |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
(69) |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa hoc |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
||
2.3 |
Thực tập giữa khóa |
3 |
|||||||
(70) |
Thực tập giữa khóa |
3 |
3 |
12 |
108 |
27 |
|||
2.4 |
Học phần tốt nghiệp |
9 |
|||||||
(71) |
Khóa luận tốt nghiệp |
9 |
45 |
90 |
135 |
180 |