Sidebar

Magazine menu

09
Thu, May

TNHH104 - Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 3 (ビジネス日本語初級 3)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 250 từ vựng, 80 chữ Hán, 30 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (J5). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn về những chủ đề đơn giản, quen thuộc hàng ngày trong môi trường sinh hoạt và công việc của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 15

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 15 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 15 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 16

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 16 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 16 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 17

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 17 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 17 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 18

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 18 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 18 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 19

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 19 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 19 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 20

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 20 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 20 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

+ Nói (10%): Thuyết trình đơn giản về 1 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống

- Nội dung:                             6 điểm

- Ngữ pháp, từ vựng:              4 điểm

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm (20%)

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,4,7,8

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nghe:  trắc nghiệm và viết

Trắc nghiệm:                        7,5 điểm

Viết:                                     2,5 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14099646
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
4426
9544
32849
13997525
89751
298110
14099646

Địa chỉ IP: 3.14.142.115
2024-05-09