Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TNHH304 - Tiếng Nhật quản trị học (経営学の日本語)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên:

Những thuật ngữ tiếng Nhật và kiến thức cơ bản về chuyên ngành quản trị học như quan hệ giữa các doanh nghiệp (đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp liên doanh, liên kết, doanh nghiệp cung ứng), quan hệ giữa doanh nghiệp với môi trường kinh doanh (môi trường vĩ mô, môi trường vi mô), quan hệ giữa nhà quản trị với các cá nhân và tập thể lao động trong doanh nghiệp, các phương pháp lãnh đạo và tạo động lực hiệu quả cho nhân viên…

Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có thể có những kiến thức nền tảng để làm việc thực tế tại các doanh nghiệp của Nhật Bản cũng như có thể học lên cao học chuyên ngành quản trị kinh doanh.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

経営学の全体イメージ

1

2

1,5

1

1,2,4,5,6

2

経営学の4つの領域

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

3

経営学のための「戦略」の役割

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

4

  1. 環境分析

2. 戦略の次元

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

5

内部環境分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

6

外部環境分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

7

基本的な競争戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

8

  1. マーケティングとは何か

2.市場細分化

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

9

市場細分化の基準

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

10

  1. 標的市場の選 
  2. 中間テスト

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

11

マーケティングの基本戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

12

  1. 製品戦略
  2. 価格戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

13

  1. プロモーション戦略
  2. 流通経路・立地戦略

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

14

モチベーション

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

15

リーダーシップ

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

チーム・マネジメント

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

  1. 対策対照表とは何か?
  2. 損益計算書とは何か?

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

  1. 財務分析で会社を診断する
  2. 損益分岐点分析

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ, thuyết trình  (30’)

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Các nội dung đã học

Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (30’)

1,2,3

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Phân tích, đánh giá tình hình  kinh doanh của doanh nghiệp 

Báo cáo và thuyết trình nhóm (15’~20’/nhóm)

Bài báo cáo 50%, Thuyết trình 50%

Nội dung 3 điểm

Tiếng Nhật 3 điểm 

Cách thuyết trình 2 điểm 

Trả lời câu hỏi 2 điểm

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19864533
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
31697
34206
122737
19585118
447834
3184527
19864533

Địa chỉ IP: 3.133.151.90
2024-11-21