Sidebar

Magazine menu

23
Sat, Nov

TNHH208 - Nói thương mại(ビジネス会話)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:

 Đây là học phần sẽ trang bị cho sinh viên kỹ năng trả lời phỏng vấn, đàm phán văn phòng và liên lạc công việc, trình bày, báo cáo, diễn thuyết những vấn đề có tính chuyên môn. Cùng với việc nâng cao kỹ năng hội thoại, sinh viên còn thể hiện được suy nghĩ của mình, trau dồi khả năng thuyết trình, khả năng tranh luận và có được kỹ năng tranh biện. Sinh viên biết cách đưa ra và bảo vệ ý kiến, quan điểm của mình.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

1

第1章:基礎編

ビジネス会話の基本

1

2

1,5

3

1,2,5,6

2

社会人としての言葉づかい

1

2

1,5

4

1,2,5,6

3

「丁寧語」「尊敬語」「謙譲語」の違い

1

2

1,5

4

1,2,5,6

4

覚えておきたい慣用句 (1)

1

2

1,5

4

1,2,5,6

5

覚えておきたい慣用句 (2)

1

2

1,5

4

1,2,5,6

6

第2章:ビジネス編

ビジネスで用いるあいさつ(部内、社外)

1

2

1,5

3

1,2,5,6

7

社内で使うあいさつぃ

1

2

1,5

4

1,2,5,6

8

社外で使うあいさつ と名刺交換

1

2

1,5

4

1,2,5,6

9

中間テスト

遅刻、欠勤、早退などの連絡

1

2

1,5

3

1,2,5,6

10

仕事の開始(指示の受け方、メモの取り方)(1)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

11

仕事の開始(指示の受け方、メモの取り方)(2)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

12

電話の受け方、かけ方 (1)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

13

電話の受け方、かけ方 (2)

1

2

1,5

4

3.4.5.6

14

会議/ミーテイングを行う(準備、会話、議事録など)(1)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

15

会議/ミーテイングを行う(準備、会話、議事録など)(2)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

16

来客への対応(ご案内、受付)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

17

アポイントを取る(場所や時間を決める、変更)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

18

取引先への訪問(受付、面会、新商品の案内)

1

2

1,5

4

3,4,5,6

Tổng cộng (tiết) 

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số


Đánh giá  quá trình


Chuyên cần

Căn cứ vào số buổi đi học, thái độ học tập, tinh thần phát biểu xây dựng bài...

-Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần. Khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

5,6

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

- Nội dung: những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : bài kiểm tra về kiến thức ngôn ngữ bao gồm

   + Thảo luận (discusion) -Bài tập nhóm  30 phút 

   + Tranh luận (Debate)    –  Bài tập nhóm  40 phút

- Thời gian: 30 ~40 phút

- Hình thức: Thi nói. Điểm trung bình của các nội dung trên

- Tiêu chí chấm điểm:  

Nội dung: 3 điểm 

Tiếng Nhật: 3 điểm 

Kỹ  năng nói: 4 điểm

1-4

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

- Nội dung: Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Cấu trúc : Thi nói. Thi thuyết trình theo chủ đề và trả lời câu hỏi .

- Tiêu chí chấm điểm:  

Nội dung: 3 điểm 

Tiếng Nhật: 3 điểm 

Kỹ  năng thuyết trình: 3 điểm 

Trả lời câu hỏi: 1 điểm

1-4

60%

     

Tổng:

100%

 

 




THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19904144
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10303
23764
162348
19585118
487445
3184527
19904144

Địa chỉ IP: 18.218.76.193
2024-11-23