- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên đã có trình độ tiếng Nhật bậc trung cấp trở lên những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực công nghệ thông tin bằng tiếng Nhật như các thuật ngữ, cách đọc các thông số kỹ thuật, quy trình đặt hàng và nhận đặt hàng v.v…
Học phần sẽ trang bị cho sinh viên các khái niệm, thuật ngữ chuyên ngành công nghệ thông tin (khoảng 800 từ) như tên các phần mềm, hệ điều hành thường được sử dụng, nắm được các quy trình làm việc trong các doanh nghiệp công nghệ thông tin; có thể vận dụng được các kỹ năng như nghe và đọc các văn bản, hội thoại thường xuất hiện trong các doanh nghiệp công nghệ thông tin của Nhật Bản v.v…
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3)
Tự học có hướng dẫn (4)
Lý thuyết
(thuyết giảng) (1)
Thực hành, thảo luận (2)
1
Chương 1: ウオームアップ
1
2
0
3
1, 2, 3, 4, 5, 6
2
Chương 1: ウオームアップ (tiếp)
1
2
3
3
1, 2, 3, 4, 5, 6
3
Chương 1: ウオームアップ (tiếp)
1
2
0
3
1, 2, 3, 4, 5, 6
4
Chương 2: 場面で覚える
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
5
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
0
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
6-7
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
8
1, 2, 3, 4, 5, 6
8-9
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
0
8
1, 2, 3, 4, 5, 6
10-11
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
8
1, 2, 3, 4, 5, 6
12
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
0
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
13
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
14
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
15
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
0
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
16
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
17
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
3
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
18
Chương 2: 場面で覚える (tiếp)
1
2
0
4
1, 2, 3, 4, 5, 6
Tổng cộng (giờ)
18
36
27
69
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
Tác phong, thái độ học tập
- Căn cứ vào số buổi đi học
- Đi muộn, về sớm tính 0,5 buổi đi học
- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)
5, 6
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy
- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm, kỹ năng đọc, viết, nghe
- Thời gian: 30 phút
- Tổng: 10 điểm
+ Cách đọc chữ Hán (Viết đúng cách đọc) : 1 điểm
+ Viết chữ Hán (Viết đúng): 1 điểm
+ Trợ từ, ngữ pháp (Sử dụng đúng trợ từ): 1 điểm
+ Từ vựng (Sử dụng đúng từ vựng chuyên môn trong phần tự luận và điền đúng từ trong phần điền từ): 2 điểm
+ Nghe (Trả lời đúng ý, điền đúng từ): 3 điểm
+ Điền từ (Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp): 2 điểm
1, 2, 3, 4
20%
BT Thực hành
Các bài tập đã được giao trên lớp
- Lấy điểm bình quân của các bài tập đã giao.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Nộp bài tập đầy đủ: 3 điểm
+ Phân tích logic, đi thẳng vào vấn đề, liên hệ thực tế: 2 điểm
+ Tài liệu sử dụng phong phú, đa dạng, hấp dẫn, trích dẫn, sử dụng tài liệu tham khảo hợp lệ: 1 điểm
+ Sử dụng ngôn ngữ tiếng Nhật chính xác, dễ hiểu: 4 điểm
1, 2, 3, 4
10%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy
- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm, kỹ năng đọc, viết, nghe
- Tổng: 10 điểm
+ Cách đọc chữ Hán (Viết đúng cách đọc) : 1 điểm
+ Viết chữ Hán (Viết đúng): 1 điểm
+ Trợ từ, ngữ pháp (Sử dụng đúng trợ từ): 1 điểm
+ Từ vựng (Sử dụng đúng từ vựng chuyên môn trong phần tự luận và điền đúng từ trong phần điền từ): 2 điểm
+ Nghe (Trả lời đúng ý, điền đúng từ): 3 điểm
+ Trả lời câu hỏi mở (Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp): 2 điểm
1, 2, 3, 4
60%
Tổng:
100%