Sidebar

Magazine menu

10
Fri, May

TNHH103 - Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 2 (ビジネス日本語初級2)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này cung cấp thêm cho sinh viên khoảng 330 từ vựng, 80 chữ Hán, 31 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ tiếng Nhật thương mại sơ cấp kỳ đầu (J5). Nội dung giảng dạy của học phần này bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1

Bài 9

1

2

1.5

3

1,3,6

2

Bài 9 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,6

3

Bài 9 (tiếp)

1

2

1.5

3

1,2,3,4,5,6,7,8

4

Bài 10

1

2

1.5

4

1,3,6

5

Bài 10 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

6

Bài 10 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

7

Bài 11

1

2

1.5

4

1,3,6

8

Bài 11 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

9

Bài 11 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 12

1

2

1.5

4

1,3,6

11

Bài 12 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

12

Bài 12 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Bài 13

1

2

1.5

4

1,3,6

14

Bài 13 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

15

Bài 13 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Bài 14

1

2

1.5

4

1,3,6

17

Bài 14 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,6

18

Bài 14 (tiếp)

1

2

1.5

4

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm 

Cách đọc chữ Hán:                 1 điểm

Viết chữ Hán:             1 điểm

Trợ từ:                          1 điểm

Từ vựng:                                 3 điểm

Ngữ pháp:                              4 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

Bao gồm 2 kỹ năng

- Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm

Cách đọc chữ Hán:                  1 điểm

Viết chữ Hán:               1 điểm

Trợ từ:                                     1 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                                3 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

- Nói: 

Hội thoại với giáo viên theo chủ đề đã học:                                     6 điểm

Trả lời câu hỏi tự do:               4 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14105756
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
818
9718
38959
13997525
95861
298110
14105756

Địa chỉ IP: 3.134.90.44
2024-05-10