Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

TNHH502 - Định hướng nghề nghiệp (キャリア・デザイン)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên :

Những kiến thức, kỹ năng cơ bản để sinh viên có thể định hướng nghề nghiệp phù hợp với nguyện vọng và sở trường của bản thân như: Định hướng nghề nghiệp là gì; Kỹ năng phân tích bản thân; Các mối quan hệ và giao tiếp, Đặc điểm cơ bản của các lĩnh vực ngành nghề; Kỹ năng thảo luận và làm việc nhóm; Kỹ năng viết CV; Kỹ năng thể hiện bản thân khi dự phỏng vấn tuyển dụng…

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

  1. 「キャリア」とは何か。
  2. 「外的キャリア」と「内的キャリア」。

1

2

1,5

1

1,2,3,4,5,6

2

  1. ライフライン・チャート。
  2. 自分の知らない自分に出会おう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

3

  1. 自立したキャリアを作る大学生活のイメージを書いてみよう。
  2. キャリアの大海原で漂流しそうになったら自分碇を意識してみよう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

4

  1. 自分と他者との違いを行動特性から分析してみよう。
  2. 自分の仕事上の興味はどこにあるのかを知ろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

5

  1. 相手を尊重し、私の意見や感情もうまくいく相手に伝えたい。
  2. 非合理的な思い込みが詩文を追い込んでいませんか。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

6

  1. 自分のキャリアに影響を与える人との出会い。
  2. 落ち込んでもしなやかに立ち直るちから。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

7

  1. 経営理念・ビジョン・戦略。
  2. 経営組織

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

8

  1. 若手社員の定着と早期離職。
  2. 会社ではどのように評価されるのだろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

9

  1. 外部環境とキャリア。
  2. ゴローバル化。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

10

  1. ブラック企業。
  2. 多様で柔軟な働き方。
  3. 中間テスト

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

11

  1. グループ・ディスカッションの基本。
  2. ブレイン・ストーミング。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

12

  1. 傾聴ー聞き上手になる。
  2. ファシリテーションスキル。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

13

  1. 成果を出すチームにおけるメンバーの役割を知ろう。
  2. 一人ひとりの価値観の違いを乗り越えた集団の意思決定を体感しよう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

14

  1. 「就職してからが本番」のキャリアの葛藤に共感してみよう。
  2. 自分の意識と行動が周囲に与える影響について学ぼう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

15

  1. 事業拡大のための組織図を書こう。
  2. 問題解決のための原因分析をおこなおう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

16

  1. 模擬会議で自分の部門を代表とした発言してみよう。
  2. 私の好きな商品を扱っている会社のことをもっと知りたい。
  3. 企業や業界は環境の変化に適応しながら成長していくことを知ろう。

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

17

  1. 企業はあなたに何を伝えてほしいのか?
  2. 伝わる「自己PR」の基礎をつくる魔法のシート

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

18

  1. 会いたい!」と思わせる自己PRの書き方。
  2. 会社説明会から面接まで。企業はあなたのどこをチェックしているのか?

1

2

1,5

4

1,2,3,4,5,6

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức 

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học

 

1,5,6

 

10%

Kiểm tra thường xuyên, 

Thuật ngữ, kiến thức chuyên môn theo bài học.

Kiểm tra đầu giờ, 

Nội dung 5 điểm

Tiếng Nhật 5 điểm

1,2,3,4,5,6

20%

giữa kỳ 

Báo cáo, thuyết trình

Nội dung 5 điểm 

Tiếng Nhật 5 điểm 

1,2,3,4,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Báo cáo, thuyết trình kế hoạch định hướng nghề nghiệp bản thân 

Nội dung 5 điểm 

Tiếng Nhật 5 điểm 

 

1,2,3,4,5,6

40%

 

 

 

Tổng:

100%

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19864534
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
31698
34206
122738
19585118
447835
3184527
19864534

Địa chỉ IP: 52.15.136.223
2024-11-21