Sidebar

Magazine menu

09
Thu, May

TNHH311 - Biên dịch Kinh tế Thương mại (経済・ビジネス日本語翻訳)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 
  1. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần này trang bị cho người học những kỹ năng biên dịch, phương pháp dịch các thực thể chuyên sâu trong lĩnh vực kinh tế thương mại ví dụ kỹ năng dịch các văn bản có nội dung liên quan đến chủ điểm chuyên sâu về kinh tế như lao động, việc làm, đầu tư, về thương mại như thanh toán, các cấu trúc ngữ pháp phức tạp, sử dụng các thủ pháp như cải biên, tách câu, ghép câu, tỉnh lược... nhằm đảm bảo truyền đạt đúng các đặc điểm văn phong của văn bản gốc. 

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Dịch từ Nhật sang Việt

1. 経済

1.1.日本のEPA

         ニュース

1

2

1,5

3

1,2,3

2

1.2.米中貿易戦争

  ニュース

1

2

1,5

3

1,2,3

3

1.3.フィンテック

  ニュース

1

2

1,5

3

1,2,3

4

2.貧困削減

2.1.タックスヘイブン

  ニュース

1

2

1,5

6

1,2,3

5

2.2.シェアリングエコノミー

  ニュース

1

2

1,5

3

1,2,3

6

2.3.開発の功罪

  ニュース

1

2

1,5

3

4,5,6,

7,8

7

3.経済成長

3.1.日本の景気

  ニュース

1

2

1,5

3

4,5,6,

7,8

8

3.2.アベノミクス

  ニュース

1

2

1,5

3

1,2,3

9

Ôn tập復習

経済・貧困削減・経済成長に関する文献を翻訳した成果の報告

1

2

1,5

9

1,2,3,4,

5,6,7,8

10

Phần 2: Dịch từ Việt sang Nhật

4. Thương mại quốc tế

4.1.Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (1)

1

2

1,5

6

1,2,3,

4,5

11

4.2. Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (2)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

12

4.3. Tổng quan kinh tế toàn cầu và thương mại quốc tế (3)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

13

5. Chủ đề xóa đói giảm nghèo

5.1. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (1)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

14

5.1. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (2)

1

2

1,5

6

1,2,3,

4,5

15

5.2. Báo cáo thường niên của các tổ chức quốc tế về xóa đói giảm nghèo (3)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

16

6. 

6.1. Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia (1)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

17

6.2. Tăng trưởng kinh tế của các quốc gia (2)

1

2

1,5

3

1,2,3,

4,5

18

Ôn tập 復習②

1

2

1,5

3

1,2,3,4,

5,6,7,8

Tổng cộng (giờ)

18

36

27

69

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10.

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học và mức độ hoàn thành bài tập

- Điểm các bài kiểm tra từ vựng bài cũ

- Đi muộn quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học. 

- Nghỉ học có phép (có giấy tờ chứng minh bất khả kháng) tính 0,5 buổi đi học.

- Đi học nhưng không hoàn thành đầy đủ bài tập tính 0,5 buổi đi học học.

- Điểm kiểm tra bài cũ dưới 5 điểm coi như không đầy đủ bài tập, tính 0,5 buổi học

6,7,8

10%

 

Kiểm tra giữa kỳ

Điểm trung bình của 4 bài kiểm tra và 2 bài phát biểu nhóm

Bài dịch đúng và hay.

- Dịch đúng 8 điểm

- Dịch hay 2 điểm

1,2,3,4,

5

 

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã học tập và giảng dạy

Bài thi tự luận đánh giá theo tiêu chí:

- Sử dụng ngữ pháp và từ vựng đúng, nội dung đúng: 8 điểm

Nội dung hay: 2 điểm 

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

 

 

 

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14098757
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
3537
9544
31960
13997525
88862
298110
14098757

Địa chỉ IP: 3.137.178.133
2024-05-09