Sidebar

Magazine menu

23
Sat, Nov

TNHH101 - Tiếng Nhật thương mại nhập môn (ビジネス日本語入門)

Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chính (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

1.MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về tiếng Nhật như phát âm, các loại chữ viết (chữ Hiragana, chữ Katakana, chữ Hán, chữ Romaji), các câu chào hỏi cơ bản trong cuộc sống và nơi làm việc, các câu, từ sử dụng trong lớp học, các cấu  trúc câu đơn cơ bản nhất... làm nền tảng cho các học phần sau. Nội dung học phần bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật thương mại sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu và luyện tập từ mới, mẫu câu, cách đọc và cách viết chữ Hán, những hội thoại ngắn, đơn giản trong môi trường sinh hoạt của người làm việc trong lĩnh vực kinh doanh. Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kiến thức sơ lược về văn hóa Nhật Bản, văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản, kỹ năng của người đi làm trong môi trường tiếng Nhật.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp

Bài tập

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết 

(1)

Thực hành, thảo luận (2)

1-6

Phát âm, chữ viết

6

9

6

24

3,4,6

7

Bài 1

2

1.5

1

4.5

1,3,6

8

Bài 1 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,2,3,4,6

9

Bài 1 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Bài 2

2

1.5

1

4.5

1,3,6

11

Bài 2 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,3,6

12

Bài 2 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,6

13

Bài 2 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Ôn tập

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Bài 3

2

1.5

1

4.5

1,3,6

16

Bài 3 (tiếp)

2

1.5

1

4.5

1,2,3,4,6

17

Bài 3 (tiếp)

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Ôn tập

1

2

1

4.5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng

24

30

18

78

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

- Thang điểm: 10

- Các thành phần đánh giá:

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO

Trọng số

Đánh giá  quá trình

Chuyên cần

- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập

- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)

- Tham gia vào lớp học (20%)

- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học

- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)

7,8

10%

Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                       3 điểm

Ngữ pháp:                               5 điểm

1,2,5,6

30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

Những nội dung đã được học tập, giảng dạy

- Viết và đọc: thi viết kết hợp với trắc nghiệm

Trợ từ:                                     2 điểm

Từ vựng:                                  2 điểm

Ngữ pháp:                               4 điểm

Đọc hiểu:                                 2 điểm

1,2,3,4,5,6,7,8

60%

       

Tổng

100%

* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.    

 

 



THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19904236
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10395
23764
162440
19585118
487537
3184527
19904236

Địa chỉ IP: 3.133.109.58
2024-11-23