User Rating: 4 / 5
(Kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3134/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh chân chính, kiến thức chuyên môn toàn diện và hiện đại về kinh tế và kinh doanh quốc tế, triết lý và mô hình quản lý kinh doanh tiên tiến của Nhật Bản và văn hóa - con người Việt Nam. Sinh viên tốt nghiệp có năng lực tư duy sáng tạo và sẵn tiếp nhận tri thức mới, năng lực ứng phó với sự thay đổi của môi trường kinh doanh, năng lực ứng dụng những công cụ quản lý, kinh doanh theo phương pháp và phong cách Nhật Bản vào thực tiễn hoạt động kinh doanh quốc tế; năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời. Chương trình đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có thể đảm nhận được các vị trí chuyên viên, quản lý, chuyên gia, nhà tư vấn và nhà hoạch định chính sách về quản lý và kinh doanh quốc tế trong các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế … sau khi tốt nghiệp.
2. Mục tiêu cụ thể
- PO1: Có kiến thức nền tảng và toàn diện về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên -xã hội , các quy luật kinh tế và kinh doanh, các mô hình vận hành nền kinh tế và hoạt động quản lý doanh nghiệp, các kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường, các xu hướng mới liên quan đến hoạt động kinh tế và kinh doanh quốc tế
- PO2: Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, các công cụ quản trị chiến lược, quản trị vận hành, sản xuất, cung ứng, nhân sự, tài chính, marketing, truyền thông, thương hiệu và văn hóa kinh doanh theo góc độ tiếp cận của mô hình quản lý tiên tiến Nhật Bản trên nền tảng phát huy văn hóa và con người Việt Nam.
- PO3: Có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh chân chính, tính trung thực, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng, có tinh thần khởi nghiệp, năng lực sáng tạo và học tập suốt đời;
- PO4: Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo để hoàn thành công việc chuyên môn, vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của ngành kinh doanh quốc tế; có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp để diễn đạt, xử lý tình huống chuyên môn thông thường.
- PO5: Có năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, tổng hợp thông tin và ứng dụng các công cụ, mô hình quản lý kinh doanh tiên tiến của Nhật Bản để giải quyết các vấn đề của hoạt động kinh doanh thực tiễn.
- PO6: Có kỹ năng lập kế hoạch, điều phối thực thi, dẫn dắt và huấn luyện chuyên môn, kiểm tra đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn trong kinh doanh quốc tế.
- PO7: Có năng lực xây dựng kế hoạch và quản lý dự án kinh doanh trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
Chuẩn đầu ra
Về kiến thức
- PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
- PLO 2: Vận dụng được các kiến thức vào thực tiễn kinh tế, kinh doanh, thuộc khối kiến thức cơ sở ngành kinh doanh quốc tế và các kiến thức nền tảng về kinh tế và kinh doanh Nhật Bản;
- PLO 3: Phân tích đối sánh được các vấn đề về kinh doanh, quản trị chiến lược, hệ thống sản xuất, cung ứng, quản trị nhân sự, tài chính, marketing, thương hiệu, truyền thông v.v trong các mô hình quản lý kinh doanh quốc tế và Nhật Bản;
- PLO 4: Đánh giá các mô hình và công cụ quản lý kinh doanh trong các hoạt động kinh doanh thực tiễn tại các doanh nghiệp quốc tế và Việt Nam;
- PLO 5: Đề xuất được các ý tưởng sáng tạo phát triển các dự án kinh doanh quốc tế thực tiễn.
Về kỹ năng
- PLO 6: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức và công cụ thực hành vào việc giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế;
- PLO 7: Có kỹ năng tự tìm kiếm, tự tổng hợp dữ liệu thông tin chính xác, phát hiện và giải quyết vấn đề cụ thể trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế;
- PLO 8: Có kỹ năng vận dụng, đề xuất giải pháp và lập kế hoạch thực hiện cho các vấn đề kinh doanh quốc tế;
- PLO 9: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6) và ngoại ngữ tiếng Nhật (tương đương bậc 3/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- PLO10: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng nâng cao theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- PLO 11: Có thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, thông tin mới trong các hoạt động kinh doanh quốc tế;
- PLO 12: Có tinh thần cởi mở, tham gia tích cực vào các hoạt động thực hành, thực tế, dự án, đề án v.v hướng tới lợi ích tập thể và lợi ích xã hội;.
- PLO 13: Có tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt, có tư duy đổi mới sáng tạo, thích nghi và ứng phó với sự thay đổi trong các hoạt động kinh doanh quốc tế và đời sống xã hội;
- PLO 14: Có tinh thần trách nhiệm và chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải tiến các dự án, hoạt động kinh doanh thực tiễn, không ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội;
- PLO 15: Có tâm thế sẵn sàng thu nhận tri thức, độc lập trong tư duy và hành động, bản lĩnh vượt qua khó khăn, trách nhiệm với bản thân, tập thể và cộng đồng xã hội.
Nội dung chương trình
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||||
Lý thuyết (1) |
Thực hành (2) |
|||||||
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
47 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the communist party of Vietnam) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
18 |
||||||
1.2.1 |
Bắt buộc |
12 |
||||||
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathemmatic) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
7 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
8 |
Tin học (Introduction to Computer Skills) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|
9 |
Định hướng và Kỹ năng nghề nghiệp (Career Design and Skill) |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
Không |
|
1.2.2 |
Tự chọn |
6 |
||||||
10 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The theory of probability and mathematical statistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
12 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and methodology of study and research) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
13 |
Tâm lý học kinh doanh (Psychology in Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
14 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
|
1.3 |
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) |
18 |
||||||
15 |
Nghe nói nâng cao 1 (Advanced Listening and Speaking 1) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
16 |
Đọc hiểu nâng cao (Advanced Reading) |
3 |
15 |
30 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
17 |
Nghe nói nâng cao 2 (Advanced Listening and Speaking 2) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
||
18 |
Viết luận nâng cao (Advanced Writing) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
19 |
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Nhật) (Japanese languages 4) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
20 |
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Nhật) (Japanese languages 5) |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
Không |
||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
Giáo dục quốc phòng |
165 |
Không |
||||||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
81 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
24 |
||||||
21 |
Nguyên lý Kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
22 |
Nguyên lý Kinh tế vĩ mô (Principles of Macroeconomics) |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
23 |
Nguyên lý Tài chính (Fundamentals of Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
24 |
Quản trị căn bản (Fundamentals of Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
25 |
Kế toán căn bản (Fundamentals of Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
26 |
Nguyên lý Marketing (Principles of Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
27 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
28 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
30 |
||||||
2.2.1 |
Bắt buộc |
24 |
||||||
29 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
30 |
Kế hoạch kinh doanh theo mô hình V-BIZ 1 (V-BIZ Business Plan 1) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
31 |
Kế hoạch kinh doanh theo mô hình V-BIZ 2 (V-BIZ Business Plan 2 ) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
VJP203E |
|
32 |
Kế hoạch Kinh doanh theo mô hình V-BIZ 3 (V-BIZ Business Plan 3) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
33 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
34 |
Phân tích Tài chính (Financial Analysis) |
3 |
30 |
15 |
23 |
82 |
||
35 |
Tiếng Anh thư tín thương mại và Hợp đồng (Business Corespondence and Contract in English) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
36 |
Tiếng Anh giao tiếp Kinh doanh (English for Business Communication) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
2.2.2 |
Tự chọn |
6 |
||||||
37 |
Cơ sở dữ liệu (Database management system) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
38 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
39 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AID300E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) |
|
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
|
41 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
42 |
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
43 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
27 |
||||||
2.3.1 |
Bắt buộc |
18 |
||||||
44 |
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management ) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
45 |
Hệ thống sản xuất theo phong cách Nhật Bản Monozukuri (Japanese style Production system) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
46 |
Giao tiếp kinh doanh và Hành vi tổ chức theo phong cách Nhật Bản) (Japanese Business communication & Organizational behavior) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
47 |
Quản trị nguồn nhân lực theo phong cách Nhật Bản (Japanese style HRM) |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
Không |
|
48 |
Văn hóa Nhật Bản & Giao thoa văn hóa trong KDQT (Japanese Culture & Cross-Culture in International Business) |
3 |
21 |
24 |
36 |
69 |
Không |
|
49 |
Kinh tế và Kinh doanh Nhật Bản (Japanese Economy and Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
2.3.2 |
Tự chọn |
9 |
||||||
50 |
Quản trị tinh gọn theo phong cách Nhật Bản (Japanese style Lean Management (*)) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
51 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
52 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
53 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế ( International Business Communication) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
54 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Taxation and tax system in Viet Nam) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
55 |
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
56 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International transportation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
||
3 |
Học phần tốt nghiệp : |
9 |
||||||
57 |
Học phần tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
9 |
150 |
70 |
80 |
150 |
Đề cương các học phần