User Rating: 5 / 5
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 trở đi.
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 trở đi.
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực kinh doanh số chất lượng cao, có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh chân chính, kiến thức chuyên môn toàn diện về kinh tế và kinh doanh quốc tế, tri thức về dữ liệu, công nghệ thông tin, cách mạng công nghệ số và chuyển đổi số trong kinh doanh. Sinh viên tốt nghiệp có năng lực tư duy phản biện, đổi mới sáng tạo, năng lực ứng dụng những công cụ đặc thù trong các dự án chuyển đổi số kinh doanh và có tư duy chiến lược, sẵn sàng phát triển hoạt động kinh doanh trên nền tảng công nghệ số, có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời. Chương trình đào tạo cho xã hội nguồn nhân lực kinh doanh chất lượng cao đảm nhận được các vị trí chuyên viên, nhà quản lý, chuyên gia tư vấn và hoạch định chính sách về chuyển đổi số, phát triển kinh doanh số trong các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
- PO1: Có kiến thức nền tảng và toàn diện về các nguyên lý xã hội cơ bản, các kiến thức pháp luật và bảo vệ môi trường, các quy luật và mô hình vận hành kinh tế và kinh doanh, các xu hướng công nghệ, số hóa và chuyển đổi số;
- PO2: Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế và kinh doanh số, các công cụ quản trị chiến lược, quản trị vận hành, sản xuất, cung ứng, nhân sự, tài chính, marketing, truyền thông, thương hiệu và văn hóa kinh doanh theo góc độ tiếp cận của công nghệ số và chuyển đổi số;
- PO3: Có kiến thức về dữ liệu, công nghệ thông tin, xu hướng phát triển công nghệ số và các công cụ chuyên biệt trong các dự án chuyển đổi số và phát triển hoạt động kinh doanh trên nền tảng số;
- PO4: Có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh chân chính và ý thức phục vụ cộng đồng, có tinh thần khởi nghiệp, năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời;
- PO5: Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, lập kế hoạch, điều phối thực thi, dẫn dắt,huấn luyện công việc chuyên môn, vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn thực hiện cải tiến, đổi mới hiệu quả hoạt động kinh doanh quốc tế bằng công nghệ số và chuyển đổi số; có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp, diễn đạt lưu loát các tình huống chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh doanh số.
- PO6: Có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề của hoạt động kinh doanh quốc tế thực tiễn bằng phương pháp tiếp cận công nghệ số.
2. Chuẩn đầu ra
* Chuẩn đầu ra về kiến thức
- PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
- PLO 2: Vận dụng được các kiến thức vào thực tiễn kinh tế, kinh doanh, thuộc khối kiến thức cơ sở ngành kinh doanh quốc tế và các kiến thức nền tảng về lĩnh vực số hoá, công nghệ số và kinh doanh số.
- PLO 3: Phân tích đối sánh được các vấn đề về kinh doanh, quản trị vận hành, hệ thống sản xuất, cung ứng, quản trị nhân sự, tài chính, marketing, thương mại điện tử, thương hiệu, truyền thông v.v trong kinh doanh số.
- PLO 4: Vận dụng một cách sáng tạo các tri thức công nghệ và công cụ đặc thù để đánh giá các mô hình và công cụ quản lý trên nền tảng công nghệ số, thực hiện chuyển đổi số và phát triển hoạt động kinh doanh trên nền tảng công nghệ
- PLO 5: Đề xuất được ý tưởng sáng tạo và giải pháp thực hiện chuyển đổi số hoạt động kinh doanh quốc tế hoặc kế hoạch phát triển hoạt động kinh doanh số.
*Chuẩn đầu ra về kỹ năng
- PLO 6: Có kỹ năng vận dụng các kiến thức và công cụ thực hành vào việc giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.
- PLO 7: Có kỹ năng tự tìm kiếm, tự tổng hợp và đánh giá dữ liệu thông tin chính xác để phát hiện và giải quyết vấn đề cụ thể trong lĩnh vực kinh doanh số.
- PLO 8: Có kỹ năng phối kết hợp các mô hình và công cụ kinh doanh số, đề xuất giải pháp tư vấn cho các vấn đề kinh doanh số của doanh nghiệp.
- PLO 9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh số.
- PLO 10: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tin học văn phòng theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014, có khả năng sử dụng thành thạo một số phần mềm về xử lý, phân tích dữ liệu và bảo mật.
*Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiêm
- PLO 11: Có thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, thông tin mới trong các hoạt động kinh doanh và công nghệ số.
- PLO 12: Có tinh thần cởi mở, tham gia tích cực vào các hoạt động thực hành, thực tế, dự án, đề án v.v hướng tới lợi ích tập thể và lợi ích xã hội.
- PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, chấp nhận các giá trị khác biệt, thích nghi và ứng phó với sự thay đổi trong các hoạt động kinh doanh quốc tế và đời sống xã hội.
- PLO 14: Có tinh thần trách nhiệm và chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải tiến các dự án, hoạt động kinh doanh số, không ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội.
- PLO 15: Có tâm thế sẵn sàng thu nhận tri thức, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời, bản lĩnh vượt qua khó khăn, tự chủ và trách nhiệm với bản thân, tập thể và cộng đồng xã hội.
3. Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
Ghi chú |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
(11) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|
||
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|
||
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the communist party of Vietnam) |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
|
||
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
(21) |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathemmatic) |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
|
|
7 |
Tin học (Introduction to computer skills ) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
|
|
8 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
9 |
Định hướng và Kỹ năng nghề nghiệp (Career Design and Skill) |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
Không |
|
|
10 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
|
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
11 |
Tâm lý học kinh doanh (Business Psychology) |
TLH104E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
12 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
1.3 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
150 |
|
|
Không |
|
1.4 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
165 |
|
|
Không |
|
2 |
Khối kiến thức GD chuyên nghiệp |
105 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
21 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nguyên lý Kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
14 |
Nguyên lý Kinh tế vĩ mô (Principles of Macroeconomics) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
|
Các học phần ngoại ngữ |
|
115 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
EAB241 hoặc Chứng chỉ tương đương theo quy định |
|
|
16 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
||
17 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
||
|
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (chọn 1 trong 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
||
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) English for Specific Purpose 4 (Contract) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
|||
19 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) English for Specific Purpose 5(Public Speaking) |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP341 hoặc |
|
|
2.2 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức bắt buộc cơ sở ngành |
|
(18) |
|
|
|
|
|
|
20 |
Quản trị căn bản (Fundamentals of Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
21 |
Kế toán căn bản (Principles of Accounting) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
22 |
Nguyên lý Marketing (Principles of Marketing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
23 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
24 |
Cơ sở dữ liệu (Database management system) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
25 |
Dự án kinh doanh số I (Digital Business Project I) |
DBZ201E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Kiến thức tự chọn cơ sở ngành |
|
(6) |
|
|
|
|
|
|
26, 27 |
Kinh tế kinh doanh Business Economics |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
Nguyên lý tài chính (Principles of Finance) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|||
Quản trị dự án (Project Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
2.3 |
Khối kiến thức ngành |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức bắt buộc ngành KDQT |
|
(18) |
|
|
|
|
|
|
28 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
29 |
Quản trị nguồn nhân lực theo phong cách Nhật Bản (Japanese styled Human Resource Management) |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
Không |
|
|
30 |
Quản trị tác nghiệp (Operation Management) |
QTR410E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
31 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual property) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
32 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) |
|
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
|
|
33 |
Dự án kinh doanh số II (Digital Business Project II) |
DBZ301E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
DBZ201E |
|
|
Kiến thức tự chọn ngành KDQT |
|
(6) |
|
|
|
|
|
|
34, 35 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transactions) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
Hệ thống sản xuất theo phong cách Nhật Bản – Monozukuri (Japanese Production system - Monozukuri) |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
Không |
|
||
Giao tiếp kinh doanh và Hành vi tổ chức theo phong cách Nhật Bản (Japanese Business Communication and Organizational Behaviour) |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
||
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
Văn hóa Nhật Bản và giao thoa văn hóa trong kinh doanh quốc tế (Japanese Culture and Cross- Culture in International Business) |
3 |
21 |
24 |
36 |
69 |
Không |
|
||
Marketing số (Digital Marketing) |
MKT206E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
||
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|||
2.4 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức bắt buộc chuyên ngành Kinh doanh số |
|
(18) |
|
|
|
|
|
|
36 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZ306E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|
37 |
Học máy trong kinh doanh (Machine Learning for Business) |
DBZ401E |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
|
|
38 |
Bảo mật thông tin (Information Security) |
DBZ404E |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
|
|
39 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh nâng cao (Advanced Business Analytics) |
DBZ405E |
3 |
24 |
21 |
31.5 |
73.5 |
|
|
41 |
Dự án kinh doanh số III (Digital Business Project III) |
DBZ406E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
DBZ301E |
|
|
Kiến thức tự chọn chuyên ngành |
|
(9) |
|
|
|
|
|
|
42, 43, 44, |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Dữ liệu số lớn (Big Data) |
DBZ402E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
VJP406E, |
|
|
Công nghệ di động, Internet vạn vật và ứng dụng (Mobile Technologies, IoT and Business Apps) |
DBZ407E |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Ứng dụng CNTT trong TCNH (Applied technology in Finance and Banking ) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
Blockchain và ứng dụng kinh doanh (Blockchain and Business Applications) |
DBZ409E |
3 |
39 |
6 |
9 |
96 |
Không |
|
|
Chuyển đổi số trong kinh doanh (Digital Transformation in Business) |
DBZ408E |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
|
Các vấn đề đương đại trong kinh doanh số (Modern Topics in Digital Business) |
DBZ403E |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
|
|
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|||
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
||
Quản trị tinh gọn theo phong cách Nhật Bản (Japanese Styled Lean Management) |
|
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
|
|
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
|
|||
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation thesis) |
DBZ531E |
9 |
150 |
70 |
80 |
150 |
|
|
|
TỔNG |
137 |
|
|
|
|
|
|