Sidebar

Magazine menu

02
Thu, May

2021: CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO NGÀNH NGÔN NGỮ PHÁP, CHUYÊN NGÀNH TIẾNG PHÁP THƯƠNG MẠI, CHUYÊN NGÀNH PHỤ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

{NNP} Chương trình đào tạo K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

 (Ban hành kèm theo Quyết định số   3129/QĐ-ĐHNT ngày  15 tháng 12 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

 (Ban hành kèm theo Quyết định số   3129/QĐ-ĐHNT ngày  15 tháng 12 năm 2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

Mục tiêu đào tạo

*Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao (CLC) đảm nhận được các vị trí sử dụng ngôn ngữ tiếng Pháp trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có kiến thức cơ bản về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ; có kiến thức và kỹ năng nền tảng về thương mại quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có năng lực thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.  

*Mục tiêu cụ thể

Chương trình đào tạo nhằm:  

PO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước nhằm giúp sinh viên phát triển tư duy đổi mới, sáng tạo, giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống và công việc;

PO2: Trang bị sinh viên kiến thức, kỹ năng thực hành thực tế nhằm sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế;

PO3: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, các kiến thức và trải nghiệm thực tế về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ;

PO4: Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế và kỹ năng làm việc thực tế tại doanh nghiệp;

PO5: Giúp sinh viên giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh;

PO6: Hình thành kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;

PO7: Phát triển các kỹ năng tự học, phương pháp học tập đại học, kỹ năng nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích nghi với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu; hướng tới học tập suốt đời;

PO8: Phát triển năng lực tự chủ, trách nhiệm trong công việc.

Chuẩn đầu ra

 

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:

*Về kiến thức:

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để hình thành tư duy khoa học, phát triển năng lực đổi mới, sáng tạo phục vụ học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng thành thạo các kiến thức lý thuyết chuyên sâu và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Pháp như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, những hiểu biết cơ bản về văn hóa – xã hội, kinh tế - chính trị của các nước thuộc cộng đồng Pháp ngữ, đặc biệt là các kiến thức ngôn ngữ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế, có khả năng lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý và điều hành để làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa. Trình độ tiếng Pháp đạt tương đương tối thiểu bậc 5/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại tương đương trình độ B2 Pro theo chuẩn tiếng Pháp thương mại của Phòng Thương mại và Công nghiệp Pháp;

PLO 3: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về thương mại quốc tế để nhận định, phân tích và giải quyết những vấn đề gặp phải trong các hoạt động nghề nghiệp liên quan. 

*Về kỹ năng:

PLO 4: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong công việc và đời sống;

PLO 5: Kỹ năng sử dụng tiếng Pháp linh hoạt, sáng tạo, phù hợp với hoàn cảnh thực tế trong công việc và đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đáp ứng được yêu cầu của xã hội;  

PLO 6: Kỹ năng biện luận, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức, kỹ năng và tư duy phản biện bằng tiếng Pháp về các vấn đề trong lĩnh vực thương mại quốc tế;

PLO 7: Kỹ năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác. 

PLO 8: Sử dụng ngoại ngữ thứ hai là tiếng Anh đạt tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PLO 9: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng  CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

PLO 10: Chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;

PLO 11: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO 12: Có bản lĩnh, tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO 13: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể và ý thức phục vụ cộng đồng.

 

Nội dung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

20

         
 

Bắt buộc

 

14

         
 

Triết học Mác - Lenin


TRIH114

3

27

18

27

78

Không

 

Kinh tế chính trị Mác-Lenin

TRIH115

2

21

9

13.5

56.5

Không

 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam


TRIH117

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tư tưởng Hồ Chí Minh


TRIH104

2

21

9

13.5

56.5

TRIH114

TRIH115

 

Tin học

TINH206

3

30

30

0

90

Không

 

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục quốc phòng – an ninh

             
 

Tiếng Anh*

             
 

Tự chọn 

 

6

         
 

Sinh viên chọn một (01) trong ba (03) học phần sau

             
 

Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

TRIE201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPHH106

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Tâm lý học 

TLHH102

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Sinh viên chọn một (01) trong hai (02) học phần sau)

 

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Phát triển kỹ năng

PPHE101

3

30

15

22.5

67.5

Không

 

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

22.5

22.5

15

71.25

Không

 

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

             
 

Khối kiến thức cơ sở ( của khối ngành, nhóm và ngành)

 

33

         
 

Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác

TPHH114

3

12

42

36

60

Không

 

Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 1

TPHH223

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 2

TPHH224

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 3

TPHH225

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 4

TPHH226

3

12

42

36

60

TPHH114

 

Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 1

TPHH227

3

12

42

36

60

TPHH223

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 2

TPHH228

3

12

42

36

60

TPHH224

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 3

TPHH229

3

12

42

36

60

TPHH225

 

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  Xã hội và Văn hóa 4

TPHH230

3

12

42

36

60

TPHH226

 

Thực hành biên dịch

TPHH233

3

12

42

36

60

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

Thực hành phiên dịch

TPHH234

3

12

42

36

60

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

             
 

Khối kiến thức ngôn ngữ học tiếng Pháp

 

12

         
 

Văn hóa-Văn minh Pháp

TPHH211

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế

TPHH213

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Ngữ pháp học tiếng Pháp

TPHH241

3

30

24

9

87

TPHH114

 

Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp

TPHH242

3

33

21

4.5

91.5

TPHH114

 

Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại

 

30

         
 

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: Kinh tế vi mô-vĩ mô

TPHH444

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế

TPHH422

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: Tài chính quốc tế

TPHH423

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: Giao dịch thương mại quốc tế

TPHH445

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế

TPHH426

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: Luật thương mại 

TPHH446

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: Truyền thông

TPHH447

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8: Thực hành biên dịch kinh tế thương mại

TPHH448

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9: Thực hành phiên dịch kinh tế thương mại

TPHH449

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau)

 

3

         
 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 11: Du lịch

TPHH441

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 13: Tiếp cận nghề nghiệp

TPHH443

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 14: Thực hành dịch trong đàm phán thương mại quốc tế

TPHH450

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 15: Thực hành dịch trong giao dịch thương mại quốc tế

TPHH451

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 16: Ngân hàng

TPHH452

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 17: Quản trị bán hàng

TPHH453

3

12

42

36

60

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

Khối kiến thức chuyên ngành thương mại quốc tế

 

33

         
 

Kiến thức bắt buộc

 

27

         
 

Kinh tế vi mô

KTEF201

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế vĩ mô

KTEF203

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Môi trường kinh doanh quốc tế

KDOH308

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Chính sách thương mại quốc tế

TMAH301

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Logistics và vận tải quốc tế

TMAH305

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUF310

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Marketing trong kinh doanh quốc tế

MKTH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Tài chính quốc tế

TCHF414

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 02 (hai) trong số các học phần sau

 

6

     

82.5

 
 

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

30

15

22.5

67.5

MKTH306

 

Thương mại điện tử

TMAH306

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Nguyên lý kế toán

KETH201

3

30

15

22,5

82.5

KTEF201

 

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

30

15

22,5

82.5

KTEF201

KTEF203

 

Kinh doanh quốc tế  

KDOH307

3

30

15

22.5

82.5

Không

 

Kinh tế quốc tế

KTEF216

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

30

15

22,5

82.5

KDOH307

 

Toàn cầu hóa kinh tế 

KTEH326

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đàm phán kinh tế quốc tế

KTEH327

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKTH407

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTEH306

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Quản trị học

QTRH303

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Cơ sở dữ liệu

TINH313

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TINH314

3

30

15

22,5

82.5

Không

 

Đối với sinh viên chuyển tiếp sang học tại Hauts de France, các học phần sau được thực hiện tại Hauts de France và sẽ được cộng nhận tương đương với các học phần tại FTU

             
 

Logistique internationale 

 

4

36

     

Tương đương với học phần Logistics và vận tải quốc tế (TMAH305)

 

Droit international et communautaire des affaires

 

4

36

     

Tương đương với học phần Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế (PLUF310)

 

Marketing international

 

4

36

     

Tương đương với học phần Marketing trong kinh doanh quốc tế (MKTH306)

 

Finance internationale

 

4

36

     

Tương đương với học phần  Tài chính quốc tế (TCHF414)

 

Communication commerciale et approche interculturelle 

+ Culture technologique et connaissance de l'entreprise

 

4

36

     

Tương đương với học phần Thương mại điện tử (TMAH306) 

 

Nouvelles technologies de l'information et outils multimedias

 

4

36

     

Tương đương với học phần Truyền thông số trong kinh doanh (TTSH201)  

 

Thực tế doanh nghiệp và Hướng nghiệp

 

8

         
 

Xây dựng dự án kinh doanh và khởi nghiệp

TPHH115

2

0

30

45

30

Không

 

Thực tế doanh nghiệp 1

TPHH235

2

0

0

90

0

TPHH115

 

Thực tế doanh nghiệp 2

TPHH236

2

0

0

90

0

TPHH235

 

Thực tế doanh nghiệp 3

TPHH237

2

0

0

90

0

TPHH236

 

Học phần tốt nghiệp

 

9

         
 

Đối với sinh viên không chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần “Khóa luận tốt nghiệp” sau tại FTU: 

             
 

Khóa luận tốt nghiệp  

TPHH531

9

         
 

Đối với sinh viên chọn chuyển tiếp sang Hauts de France sẽ thực hiện học phần tốt nghiệp bằng 02 học phần sau tại Hauts de France: 

             
 

UE 4 Projets tuteurés 

(Dự án có hướng dẫn : sau khi tiến hành làm dự án thì phải làm Báo cáo dự án và phải Bảo vệ Báo cáo

 

5

         
 

UE 5 Stage ((de préférence à l'étranger)

(Thực tập : ưu tiên thực tập ở nước ngoài: sau khi đi thực tập doanh nghiệp phải viết Báo cáo và Bảo vệ Báo cáo)

 

10

         

*Ghi chú: đối với chương trình Ngoại ngữ 2:

Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại chuyên ngành phụ Thương mại quốc tế là Tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam (KNLNNVN ) ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau: 

  • Sinh viên xuất trình được chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
  • Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Quy đổi tương đương học phần

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

Không

Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương

2

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương

3

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương

4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương

5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

4. Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14023602
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5582
8125
26077
13943281
13707
298110
14023602

Địa chỉ IP: 18.216.239.46
2024-05-02