Sidebar

Magazine menu

17
Fri, May

TPHH223 - Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 1 (Pratique du francais B2_Langue Communication et Société 1)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

  • MỤC TIÊU HỌC PHẦN:

 

Học phần này giúp sinh viên thực hành giao tiếp tiếng Pháp bằng ngôn ngữ chuẩn, hướng tới trình độ B2 theo Khung quy chiếu Châu Âu, trên cơ sở tập trung vào kỹ năng nghe hiểu với các chủ đề thực tế tập trung vào các vấn đề xã hội được lấy nguồn trên các kênh thông tin đa phương tiện như các buổi hội nghị, bài diễn văn dài, các chương trình thời sự trên ti vi, radio, các bộ phim ngắn trên mạng internet, v.v.

 

  1. NỘI DUNG HỌC PHẦN 

 

Buổi

Nội dung

Phân bổ thời gian

Đóng góp vào CLO

Giảng dạy trên lớp


Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4)

Lý thuyết 

(thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Types de documents sonores

2

1

0

3

4,5,6,7,8

2

Analyse du document 1

2

1

3

3

4,5,6,7,8

3

Analyse du document 2

2

1

3

3

4,5,6,7,8

4

Types de questions

2

1

3

3

4,5,6,7,8

5

Organisation du discours

2

1

3

3

4,5,6,7,8

6

Analyse des informations 

2

1

3

3

4,5,6,7,8

7

Entrainement

0

3

3

3

4,5,6,7,8

8

Test partiel 1

0

3

0

3

4,5,6,7,8

9

Pratique sur le sujet “famille”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

10

Pratique sur le sujet “éducation”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

11

Pratique sur le sujet “chômage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

12

Pratique sur le sujet “voyage”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

13

Pratique sur le sujet “la vie du couple”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

14

Pratique sur le sujet “élection”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

15

Pratique sur le sujet “grèves”

0

3

2

3

1,2,3,4,5,6,7,8

16

Pratique sur le sujet “travail”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

17

Pratique sur le sujet “jeunesse”

0

3

2

5

1,2,3,4,5,6,7,8

18

Révision générale et Test partiel 2

0

3

0

5

1,2,3,4,5,6,7,8

Tổng cộng (tiết)

12

42

36

60

 

 

  1. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ

3.1. Đánh giá thường xuyên (Tỷ lệ 10%)

- Bao gồm: Điểm danh trên lớp, chuẩn bị bài, thái độ học tập, làm bài tập về nhà 

3.2. Đánh giá định kỳ

Hình thức

Tỷ lệ

Kiểm tra giữa kỳ số 1

15%

Kiểm tra giữa kỳ số 2

15%

Thi kết thúc học phần

60%

 

3.3. Yêu cầu và tiêu chí đánh giá

*Đánh giá thường xuyên

- Hình thức: Viết và Nói

- Nội dung: Trả lời các câu hỏi trên lớp, làm bài tập trên lớp, bài tập được giao về nhà và đi học đủ và đúng giờ. 

- Tiêu chí đánh giá: 

  1. Tích cực tham gia xây dựng bài, trả lời đủ và tốt các câu hỏi trên lớp: 4 điểm
  2. Làm bài tập về nhà đầy đủ, có nỗ lực cố gắng trong học tập: 4 điểm
  3. Đi học chuyên cần, đúng giờ: 2 điểm

*Kiểm tra giữa kỳ

- Hình thức: 2 bài viết, mỗi bài làm trong không quá 60 phút, vào buổi thứ 8 và 18

- Nội dung: 

  1. Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7
  2. Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 8 đến 17

- Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:

  1. Nội dung bài nghe: 60%  
  2. Diễn đạt: 20%
  3. Kiến thức ngôn ngữ: 10%
  4. Chính tả: 10%

* Thi kết thúc học phần

  • Hình thức: Bài viết thi theo lịch thi thông báo của nhà trường
  • Nội dung:  bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp
  • Thời gian thi: không quá 60 phút
  • Tiêu chí đánh giá: Bài làm của sinh viên có các yêu cầu sau:
  1. Nội dung bài nghe: 60%  
  2. Diễn đạt: 20%
  3. Kiến thức ngôn ngữ: 10%
  4. Chính tả: 10%

 

3.4 Các thành phần đánh giá

Thang điểm: 10.

Hình thức

Nội dung đánh giá

Tiêu chí đánh giá

CLO 

Trọng số

 

Đánh giá  quá trình

 

Chuyên cần

- Chuyên cần 

 

- Tham gia xây dựng bài 

 

- Thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

- Số lần có mặt trên lớp 

- Tham gia vào bài học trên lớp.

- Kết quả thực hành cá nhân trên lớp, bài tập về nhà, làm việc theo nhóm

7,8

 

10%

Kiểm tra giữa kỳ

1) Bài kiểm tra giữa kỳ số 1: Kiến thức và kỹ năng đã học từ bài 1 đến bài 7

2) Bài kiểm tra giữa kỳ số 2: Nội dung từ buổi thứ 8 đến 17

a) Nội dung bài nghe: 60%  

b) Diễn đạt: 20%

c) Kiến thức ngôn ngữ: 10%

d) Chính tả: 10%

1,2,3,4,5    

    30%

Đánh giá tổng kết

Thi hết học phần

  • bài nghe với các chủ đề và dạng bài nghe đã được học trên lớp

a) Nội dung bài nghe: 60%  

b) Diễn đạt: 20%

c) Kiến thức ngôn ngữ: 10%

d) Chính tả: 10%

1,2,3,4,5    

60%

Tổng:

100%

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

14187689
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
2993
12390
51437
14066797
177794
298110
14187689

Địa chỉ IP: 18.224.184.149
2024-05-17